have to work withmust work withneed to work withhave to do withshould work withare working withgot to work withgotta work with
Examples of using
Is working with
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Health Canada is working with the Canada Border Services Agency to help prevent the importation of this product.
Bộ Y tế Canada đã làm việc với các đối tác quản lý liên bang, bao gồm Cơ quan Dịch vụ Biên giới Canada, để giúp ngăn chặn việc nhập khẩu các sản phẩm này.
It is less effective when the leader is working with a team of experts who are more experienced than he is..
Nhưng nó ít hiệu quả hơn khi nhà lãnh đạo phải làm việc với một nhóm các chuyên gia có nhiều kinh nghiệm hơn.
The key feature is working with sound in 3D space and using EAX effects.
Một tính năng chính đang hoạt động với âm thanh trong không gian 3D và sử dụng hiệu ứng EAX.
One of the challenges here is working with the school district to determine what is appropriate
Một trong những thách thức ở đây là làm việc với trường ở quận để xác định cái gì
Garg is working with Professor Ian Reid on his Laureate Fellowship project named“Lifelong Computer Vision Systems”.
Ravi Garg đã làm việc với giáo sư Ian Reid trong dự án học bổng ngắn hạn dành cho học giả mang tên" Hệ thống tầm nhìn máy tính suốt đời".
It is rarely successful when a leader is working with a more experienced team of experts or peers.
Nhưng nó ít hiệu quả hơn khi nhà lãnh đạo phải làm việc với một nhóm các chuyên gia có nhiều kinh nghiệm hơn.
Next Steps: Microsoft is working with Apple to provide a compatible version of iCloud for Windows 10, version 1809 in an upcoming update.
Microsoft cho biết bước tiếp theo của họ là làm việc với Apple để cho ra một phiên bản iCloud tương thích với Windows 10, phiên bản 1809 trong một bản phát hành sắp tới.
Google is working with Anker and JBL to build Google Assistant into car accessories.
Google đã làm việc với cả Anker và JBL để chế tạo các phụ kiện giúp Google Assistant hoạt động tốt hơn trên xe ô tô.
And don't take off the antenna while the jammer is working with power on.
Và không được tắt ăng- ten trong khi thiết bị gây nhiễu đang hoạt động với nguồn điện.
Their main expertise is working with Macs, and they proudly claim to be the best choice for websites created on Mac computers.
Chuyên môn chính của họ là làm việc với máy Mac và họ tự hào là sự lựa chọn tốt nhất cho các trang web được tạo trên máy tính Mac.
of the heart and how the heart is working with this defect.
cách tim đang hoạt động với khiếm khuyết này.
what I have missed most is working with customers.
tôi nhớ nhất đó là làm việc với khách hàng.
As a student, the most interesting thing about the job is working with people.
Là một sinh viên, điều thú vị nhất về công việclà làm việc với mọi người.
Ironically, one of the worst things for your laptop is working with it on your lap for an extended period of time.
Trớ trêu thay, một trong những điều tồi tệ nhất cho máy tính xách tay của bạn là làm việc với nó trên đùi của bạn trong một thời gian dài.
the most important thing is working with the main channel of communication.
điều quan trọng nhất là làm việc với kênh truyền thông chính.
libraries, etc. In short, the development end is working with code without seeing it directly.
back- end development là làm việc với code mà không thấy trực tiếp.
Laura Lee, chief executive of Maggie's said:“We are very excited that Steven Holl is working with us to design a Maggie's Centre.
Laura Lee, giám đốc điều hành của Maggie của nói:" chúng tôi đang rất vui mừng rằng Steven Holl là làm việc với chúng tôi để thiết kế một Maggie tâm.
Martin said a year ago that he is working with at least four other writers on ideas for other spin-offs but details have remained under wraps.
Năm ngoái, tác giả Martin cho biết ông đang là việc với ít nhất bốn nhà văn khác về các phần ngoại truyện nhưng chi tiết vẫn được giữ bí mật.
Yusen is working with banks and software developers to make sure that its digital money can be converted into local currencies.
Yusen hiện làm việc với nhiều ngân hàng và các nhà phát triển phần mềm để đảm bảo rằng tiền kỹ thuật số có thể được chuyển đổi thành tiền tệ địa phương.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文