Examples of using Tác với in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đối tác với aiesec.
Stussy hợp tác với GORE- TEX.
Tìm kiếm những sự cộng tác với khu vực tư nhân.
Tableswin hợp tác với European Casino Association.
Jolywood hợp tác với Imec để phát triển các pin năng lượng mặt trời hai mặt.
Uzbekistan Airways có mối quan hệ đối tác với Boeing từ năm 1996.
Tôi nghĩ đó là tương lai của tương tác với công nghệ.
Có vẻ như họ miễn cưỡng hợp tác với chúng ta.
Cô cộng tác với hầu hết các dàn nhạc lớn.
Hợp tác với chúng tôi sẽ giúp thương hiệu của bạn phát triển.
Q: Does văn hợp tác với bất kỳ các doanh nghiệp quốc tế?
Chúng tôi chỉ hợp tác với Chính phủ Iraq.
Federer hợp tác với Edberg hết năm 2014.
Khi hợp tác với chúng tôi thì không như vậy.
Khi quý vị hợp tác với VITAS, chúng tôi.
Hợp tác với các sinh viên khác là một cách tuyệt vời để học tập.
Làm sao để tương tác với nhau trong khi tụi mình khác thành phố?
Nếu bạn hợp tác với một ai.
Chúng tôi hợp tác với nhiều thương hiệu quốc tế trong mười năm qua.
Tôi không có ý định hợp tác với ông ấy lần nữa”./.