IT ALREADY HAS in Vietnamese translation

[it ɔːl'redi hæz]
[it ɔːl'redi hæz]
nó đã có
it had
it was
it got
it's already got
it has already had
it was available
hiện có
available
out there
now have
currently have
exist
already have
there are currently
there are now
today , there are
nó vốn đã
it had already
chuyện đã rồi
fait accompli

Examples of using It already has in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
DB: In the sense that if the mind thinks it already has this substance then it will not be open to it..
David Bohm: Trong ý nghĩa rằng nếu cái trí suy nghĩ nó có sẵn chất này rồi, vì vậy cái trí không sẵn lòng tiếp đón nó..
Xiaomi has not been left behind in the matter, it already has several in its offer.
Xiaomi đã không được bỏ lại phía sau trong vấn đề này, nó đã có một số trong cung cấp của nó..
It already has substantially influenced weather patterns around the globe, but could have even bigger impacts this winter.
Nó đã ảnh hưởng đáng kể mô hình thời tiết trên toàn cầu, nhưng có thể có tác động lớn hơn trong mùa đông này.
It already has a chip design centres in Munich, Germany,
Họ đã có một trung tâm thiết kế chip ở Munich,
LinkedIn's key advantage is that it already has hundreds of thousands of employees and employers signed onto the network.
Lợi thế chính của LinkedIn chính là việc họ đã có sẵn hàng trăm ngàn người lao động và nhà tuyển dụng đăng ký trên mạng lưới này.
The restaurant has been launched one year ago and it already has huge number of regular customers that are very satisfied with Elsa's recipes.
Nhà hàng đã được đưa ra cách đây một năm và đã có số lượng lớn các khách hàng thường xuyên mà rất hài lòng với công thức nấu ăn của Elsa.
Because of this, it already has most critical area drawings in-house, which often speeds up the process for inspection teams.
Vì vậy, Control Union đã sẵn có các bản vẽ khu vực quan trọng nhất trong công ty, điều này thường giúp đẩy nhanh tiến độ cho các đội ngũ kiểm định.
Southeast Asia has no need to reinvent the Non-Aligned Movement, it already has the Association of Southeast Asian Nations.
Các nước Đông Nam Á không cần tự mình tạo ra một Phong trào Không Liên kết, họ đã có Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
acquire a perfection or a good which it lacks, or else to express the perfection that it already has.
cố gắng biểu lộ sự hoàn hảo mà nó đã có được.
The group's goal is to unite all religions on Earth and it already has more than 5,000 followers worldwide.
Mục đích của giáo phái này là để tập hợp tất cả các tôn giáo trên trái đất và hiện nó đã có hơn 5.000 tín đồ trên toàn thế giới.
All you have to do while observing your mind is to recognize the qualities it already has.
Tất cả những gì bạn phải làm khi quan sát tâm thức là nhận biết được những phẩm tính mà nó sẵn có.
One of the first ways Google will try to win users from Facebook is by leveraging the assets it already has.
Một trong những cách đầu tiên mà Google cố gắng giành người dùng của Facebook là tận dụng những tài sản mà hãng đã có sẵn.
strong growth to continue, driven by good innovation on taste, as it already has in Spain, Germany and Austria.
do sự đổi mới tốt về hương vị, như đã từng có ở Tây Ban Nha, Đức và Áo.
some say next year, a couple say it already has.
một vài người nói nó đã xảy ra rồi.
not the data, which it already has.
thứ mà nó đã có rồi.
Finding the NHS more staff, and holding on to those it already has, is key to the success of the government's plan.
Phần lớn Tìm kiếm NHS nhiều nhân viên hơn và nắm giữ những người đã có, là chìa khóa thành công của kế hoạch của chính phủ.
This makes BNB unique among most new coins since it already has a practical use case.
Điều này làm cho BNB trở nên độc nhất trong số hầu hết các đồng coin khác vì nó đã được sử dụng vào thực tế.
This neurological hack may change your life forever- just like it already has for hundreds of others.
Hack thần kinh này có thể thay đổi cuộc sống của bạn mãi mãi- giống như nó đã có cho hàng trăm người khác.
Rather than building its own smartphone, Facebook should focus on ways to monetize the massive mobile user base it already has.
Thay vì xây dựng một smartphone riêng, Facebook nên tập trung tìm cách kiếm tiền từ lượng người dùng di động đồ sộ hãng đã có.
Prior to formatting the USB drive, determine what kind of file system it already has- NTFS or FAT32.
Trước khi định đạng ổ đĩa USB, bạn cần xác định loại File system nó đã có là FAT32 hay NTFS.
Results: 185, Time: 0.0489

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese