IT COULD ALSO in Vietnamese translation

[it kʊd 'ɔːlsəʊ]
[it kʊd 'ɔːlsəʊ]
nó cũng có thể
it can also
it may also
it is also possible
it may well
it is also able
it can likewise
it may even
còn có thể
can also
may also
can even
can still
may even
else can
longer can
be able
longer able
longer possible
điều này cũng có
this also has
this can also
this too has
this may also
it is also
this has also had
this may well
ngoài ra nó có thể
also it can
in addition it can
it may also
additionally , it can
alternatively it can

Examples of using It could also in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It could also impact tax revenue.”.
Điều đó cũng có thể ảnh hưởng đến dự luật thuế".
It could also be that we are asking God for the wrong things.
Cũng có thể do ta không xin Chúa những điều tốt.
Not only would it lead to numbness in the hands and feet, it could also cause paralysis
Nó không chỉ dẫn tới sự tê cứng ở chân tay, mà còn có thể khiến tê liệt
It could also mean it takes you a lot longer to complete the job.
Điều này cũng có nghĩa là bạn sẽ phải mất nhiều thời gian hơn để hoàn tất công việc.
It's not only safe, it could also save your- or your baby's- life.
Có, không chỉ an toàn mà còn có thể cứu sống bạn hoặc em bé của bạn.
It could also be described as a dark black creature living under the carpet
Ngoài ra, nó có thể được mô tả như một sinh vật đen
It could also mean that the keywords that you are targeting aren't working very well.
Điều này cũng có nghĩa là từ khóa mà bạn đang nhắm tới không hoạt động hiệu quả.
Such a tragedy would not only have devastated Emily's family, it could also have derailed the development of CAR-T therapies.
Và bi kịch đó không chỉ làm suy sụp gia đình của Emily, mà còn có thể làm chệch hướng cả hành trình nghiên cứu và phát triển các liệu pháp CAR- T.
It could also mean higher borrowing costs for developing economies, many of which are already seeing slow growth.
Điều này cũng có nghĩa rằng chi phí đi vay cao hơn đối với các nền kinh tế đang phát triển, trong đó nhiều nước tăng trưởng kinh tế chậm.
It could also be described as a black
Ngoài ra, nó có thể được mô tả
Not only does this method have the potential to change lives of people suffering from metabolic syndrome, it could also save money.
Chế độ ăn kiêng này không chỉ khả năng thay đổi cuộc sống của những người mắc hội chứng chuyển hóa, mà còn có thể giúp họ tiết kiệm tiền.
But eventually it could also mean that installing multiple access points at home would do more than just kill Wi-Fi dead spots in your house.
Cuối cùng, điều này cũng có nghĩa là sử dụng nhiều điểm truy cập sẽ tốt hơn việc hạn chế các điểm mù sóng wi- fi trong nhà của bạn.
This means when used correctly not only will it strengthen the brand association, but it could also affect your total sales.
Điều này nghĩa là lựa chọn màu sắc phù hợp không chỉ tăng cường liên kết thương hiệu mà còn có thể ảnh hưởng đến tổng doanh thu của bạn.
Not only does our research show that a car that's been smoked in will be harder to sell on, but it could also cost you thousands.
Nghiên cứu của chúng tôi không chỉ cho thấy một chiếc xe được hút vào sẽ khó bán hơn mà còn có thể khiến bạn mất hàng ngàn đô la.
Not only would its removal free up a lot of space inside the iPhone(for more tech), but it could also allow the iPhone to be thinner.
Không chỉ giúp giải phóng rất nhiều không gian bên trong iPhone, mà còn có thể giúp iPhone trở nên mảnh mai hơn.
Men suffering from it do not only see the changes in their physical appearance, but it could also cause psychological harm to them.
Đàn ông chịu đựng nó không chỉ nhìn thấy những thay đổi về ngoại hình, mà còn có thể gây tổn hại tâm lý cho họ.
if hacked, but it could also prove fatal.
bị hack, mà còn có thể gây tử vong.
But it could also make things worse for people who are overly sensitive
Nhưng nó có thể cũng làm cho mọi thứ tệ hơn cho những người quá nhạy cảm
But it could also be used to control music
Ngoài ra nó có thể dùng để điều khiển âm nhạc
Not only does losing weight become a challenge, but it could also mean that you are unable to remain as active as you normally would.
Không chỉ để giảm cân trở thành một thách thức, nhưng nó có thể cũng  nghĩa là bạn không thể duy trì hoạt động như bình thường.
Results: 1223, Time: 0.0819

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese