IT IS CLEAR in Vietnamese translation

[it iz kliər]
[it iz kliər]
rõ ràng
clear
obviously
apparently
explicit
evident
clarity
visible
definitely
expressly
plainly
rõ ràng là
obviously
is clearly
is obviously
it is clear
it is obvious
is apparently
it is evident
is evidently
is definitely
is clear is that

Examples of using It is clear in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But Peter Lake is also stable when it is clear and full of bass.
Nhưng Peter Lake cũng ổn định khi nó rõ ràng và đầy âm trầm.
From a political perspective, the benefit it is clear.”.
Từ góc độ an toàn, lợi ích mang lại rất rõ ràng".
Bottle when it is clear.
Phần câu khi nó đã rõ.
So in the article you should share it is clear and thorough about the price.
Vì thế trong bài viết anh chị hãy chia sẻ thật là rõ ràng và kỹ về giá.
It is clear that the narrator sees nothing, hears nothing.. like a spider poised in its web,
Rõ là người kể chuyện không nhìn thấy gì,
It is clear that, with the numbers involved, this cannot be
Điều rõ ràng là, với con số liên can,
The ending of this friendship, it is clear, left me looking for its story.
Sự kết thúc của tình bạn này, thật rõ ràng, khiến tôi tìm kiếm câu chuyện của nó.
It is clear you can make a mistake, but we need to continue with this personality.”.
Vì điều đó, rõ ràng là bạn có thể làm một sai lầm, như hôm nay, nhưng chúng ta cần phải tiếp tục với tính cách này.”.
It is clear that this was not a meteorite or anything similar.
Đó là rõ ràng không phải một hiện tượng co giật hoặc bất cứ điều gì như thế.
Use bullet points to make sure it is clear and easy to read
Sử dụng các điểm đạn để đảm bảo rằng nó là rõ ràng và dễ đọc
In Vietnam, it is clear that users can rapidly catch up with new trends.
Tại Việt Nam, hiển nhiên là người dùng nắm bắt các xu hướng nóng hổi một cách nhanh chóng.
Heb 7:14 For it is clear that our Lord descended from Judah,
thật rõ ràng Chúa chúng ta ra từ Giu- đa về chi phái ấy,
As for the final fate of those adventurers, it is clear they, along with the rest of the bandits, had been turned to dust.
Và về số phận của những nhà thám hiểm đó, rõ ràng họ đã trở thành cát bụi cùng lũ cướp còn lại.
But the BBC's Hugh Schofield in Paris says it is clear they represent another obstacle in the way of his planned return to frontline French politics.
Nhưng phóng viên BBC Hugh Schofield ở Paris nói rõ ràng đây là trở ngại cho kế hoạch trở lại chính trường của Sarkozy.
However, it is clear that not all of the angels who sinned are"bound," as Satan is still free(1 Peter 5:8).
Tuy nhiên, thật rõ ràng để thấy không phải tất cả những thiên sứ phạm tội bị“ xích lại”, còn Satan vẫn tự do( I Phi- e- rơ 5: 8).
It is clear that not all of the angels who sinned are“bound,” as Satan is still free(1 Peter 5:8).
Thật rõ ràng để thấy không phải tất cả những thiên sứ phạm tội bị“ xích lại”, còn Satan vẫn tự do( I Phi- e- rơ 5: 8).
It is clear that these three are not“extinguished” by being cast into the lake of fire.
Thật rõ ràng là ba nhân vật này bị" thiêu hủy" khi bị bỏ vào hồ lửa.
It is clear that such conditions put every member of the Political Bureau in a very difficult situation.
Dễ hiểu là trong những hoàn cảnh như thế, các ủy viên Bộ Chính trị ở trong tình thế rất khó khăn.
In addition, it is clear that patients allergic to dust mites and/or pets will suffer when exposed to them indoors.
Ngoài ra, thật rõ ràng rằng những bệnh nhân dị ứng với mạt nhà và/ hoặc thú nuôi sẽ bị tổn hại khi phơi nhiễm với chúng.
According to Carrón, it is clear that returning to a society“based on Christian laws” is“against the very nature of Christianity.”.
Theo Cha Carrón, thật rõ ràng là việc trở về với xã hội“ dựa trên lề luật Kitô Giáo” là“ đi ngược lại với bản chất rất căn bản của Kitô Giáo”.
Results: 2254, Time: 0.078

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese