IT IS FACING in Vietnamese translation

[it iz 'feisiŋ]
[it iz 'feisiŋ]
nó đang đối mặt
it is facing
đang gặp phải
are experiencing
are facing
are encountering
are suffering
has faced
are seeing
are struggling
are having trouble
still encounter

Examples of using It is facing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
North Korea says it is facing the worst drought in a century, sparking fears of worsening food shortages.
Bắc Triều Tiên đang phải đối mặt với hạn hán tồi tệ nhất trong một thế kỷ, gây nên những lo ngại về tình trạng thiếu hụt lương thực.
Philippines' government says it is facing its biggest ever logistical challenge after Typhoon Haiyan,
Chính phủ Philippines nói đang phải đối mặt với thách thức lớn nhất sau khi
However, as of the moment, it is facing partial abolition due to the small number of customers using the station.
Tuy nhiên, vào thời điểm này, nó đang phải đối mặt với nguy cơ bị bãi bỏ một phần do số lượng khách hàng sử dụng trạm quá thấp.
Though, it is facing the heat and losing its pace owing to the various digital
Mặc dù vậy, nó đang phải đối mặt với sức nóng và mất dần tốc
With Beijing saying it is facing a rising terrorist threat, stabilising the wider region is a priority.
Khi Bắc Kinh cho biết là họ đang đối diện mối đe dọa khủng bố ngày càng tăng thì giữ ổn định trong vùng ưu tiên.
It is facing some profit booking close to the overhead resistance of $8,496.53.
Nó đang phải đối mặt với một số lợi nhuận đặt trước gần với mức kháng cự trên$ 8,496.53.
It is facing stiff competition from coins which offer privacy, smart contracts, and international payments etc.
Nó đang phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ các đồng tiền mang đến sự riêng tư, hợp đồng thông minh và thanh toán quốc tế, v. v….
The public is currently being denied the right to be fully informed about the risks it is facing.
Công chúng hiện đang bị từ chối quyền được thông báo đầy đủ về những rủi ro mà nó đang phải đối mặt.
EOS has been trying to hold above $4.60 for the past two days, but it is facing selling close to the $5.15 mark.
EOS đang cố gắng giữ giá trên 4.60 USD trong hai ngày qua, nhưng nó đang phải đối mặt với hành vi bán ra gần mức 5.15 USD.
Accordingly, even Ethereum shifted to PoS various issues that it is facing could be history.
Theo đó, ngay cả Ethereum chuyển sang PoS nhiều vấn đề khác nhau mà nó đang phải đối mặt có thể là lịch sử.
in the current world and challenges it is facing.
những thách thức mà chúng ta đang phải đối mặt.
BTC/USD Bitcoin has been trying to move up for the past two days, but it is facing strong selling pressure close to the $6,500 mark.
BTC/ USD Bitcoin đã cố gắng tăng lên trong hai ngày qua, nhưng nó đang phải đối mặt với áp lực bán mạnh gần mốc$ 6.500.
My views are: first, the public is currently being denied the right to be fully informed about the risks it is facing.
Quan điểm của tôi là: đầu tiên, công chúng hiện đang bị từ chối quyền được thông báo đầy đủ về những rủi ro mà nó đang phải đối mặt.
When the iPhone won't activate it will give you different alerts depending on the issue it is facing.
Khi iPhone không kích hoạt sẽ hiển thị cho bạn các cảnh báo khác nhau tùy thuộc vào vấn đề mà nó đang phải đối mặt.
It is facing resistance at the 20-day EMA but has not given up much ground, which shows that the bulls are not keen to book profits at this level.
Nó đang đối mặt với sự kháng cự tại đường EMA 20 ngày nhưng chưa tạo ra nhiều mặt bằng, điều này cho thấy các nhà đầu cơ không muốn đặt lợi nhuận ở mức này.
Japan, which believes it is facing security threats from regional neighbors North Korea and China, insists that its constitution does
Nhật Bản cho rằng mình đang gặp phải mối đe dọa an ninh từ các nước láng giềng Triều Tiên,
the range of $0.5-$0.6170, where it is facing resistance from the 50-day SMA and the downtrend line.
nơi nó đang đối mặt với ngưỡng kháng cự từ đường SMA 50 ngày và đường xu hướng giảm.
Globalisation is currently at a crucial inflection point, as it is facing major challenges on which its development over the next few years will depend.
Quá trình toàn cầu hóa hiện đang bước vào một ngã rẽ quan trọng, bởi vì những thách thức mà nó đang đối mặt sẽ quyết định con đường phát triển của trong vài năm tới đây.
Evolutionary biologists use a term called“mismatch conditions” to describe when an organism is not well-suited for a condition it is facing.
Các nhà sinh vật học tiến hóa sử dụng thuật ngữ gọi là“ điều kiện không phù hợp” để mô tả tình huống khi một tổ chức sống không phù hợp lắm với điều kiện nó đang đối mặt.
The BSV/USD pair has formed an inside week candlestick pattern and is finding support close to a 38.2% Fibonacci retracement of the recent rally, while it is facing resistance near the high of $254.
Cặp BSV/ USD đã hình thành mô hình nến trong tuần và đang tìm kiếm hỗ trợ gần với mức thoái lui Fib lui 38,2% của đợt tăng gần đây, trong khi nó đang đối mặt với ngưỡng kháng cự gần mức cao nhất là$ 254.
Results: 75, Time: 0.0379

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese