FACING in Vietnamese translation

['feisiŋ]
['feisiŋ]
đối mặt
face
confronted
cope
contend
encounter
đối diện
opposite
face
confront
gặp phải
encounter
face
suffer
are experiencing
be met
have experienced
confronted
gặp
see
meet
experience
encounter
saw
have
face
find
facing

Examples of using Facing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
who was facing the fish tank, from behind.
người đang nhìn vào hồ cá, từ phía sau.
This is one of the greatest challenges facing leaders today.
Đó cũng chính là thách thức lớn nhất mà các nhà lãnh đạo ngày nay phải đương đầu.
Try doing it while facing each other.
Hãy cố gắng làm điều đó, trong khi nhìn nhau.
There are so many important issues that the world is facing now.
Nhiều vấn đề lớn toàn cầu mà thế giới đang phải đối….
What are the Syrian people facing?
Hậu quả mà người dân Syria sẽ phải đối mặt?
I were standing while facing against each other.
tôi đang đứng mặt đối mặt nhau.
And beam the lights straight at that facing slope.
Chiếu đèn pha vào cái dốc trước mặt.
What are the main challenges facing XZE?
Đâu là những thách đố chính mà TTN XXIII phải đối diện?
especially facing the bed.
đặc biệt là đối diện với giường.
All the warriors are facing in to this point.
Tất cả chiến binh đều nhìn vào chỗ này.
Get into plank position facing each other.
Hai bạn vào tư thế plank, mặt đối diện nhau.
You could instead ask about the current challenges facing the company.
Bạn có thể muốn hỏi về những thách thức mà công ty đang gặp phải.
Knife facing in.
Lưỡi dao quay vào.
Stand in a line facing me.
Đứng thành một hàng trước mặt tôi.
When they design it, they put Kennedy facing right, facing east.
Khi họ thiết kế nó, họ để Kennedy quay sang phải.
fifth floor facing Mt. Fuji.
tầng trên cùng nhìn ra núi Mt. Fuji.
All the warriors are facing into this point.
Tất cả chiến binh đều nhìn vào chỗ này.
That is you not facing me!
Đó là cô không nhìn tôi!
F(front): the front face(facing the solver).
F( Front): mặt trước( đối diện với người giải).
Hold the Herb Mill with the blades facing upward.
Giữ Nhà máy Herb Mill với những lưỡi quay lên trên.
Results: 11760, Time: 0.1072

Top dictionary queries

English - Vietnamese