NHÌN in English translation

look
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa
see
thấy
xem
gặp
nhìn
coi
chứng kiến
view
xem
quan điểm
nhìn
cái nhìn
coi
cảnh
ngắm
watch
xem
đồng hồ
nhìn
theo dõi
quan sát
ngắm
coi chừng
canh
thấy
saw
thấy
gặp
chứng kiến
xem
nhìn
cưa
vision
tầm nhìn
thị lực
thị giác
khải tượng
viễn cảnh
viễn kiến
thị kiến
viễn tượng
watching
xem
đồng hồ
nhìn
theo dõi
quan sát
ngắm
coi chừng
canh
thấy
staring at
nhìn chằm chằm
nhìn
nhìn chăm chăm vào
chăm chăm nhìn
nhìn chăm chú vào
stares at
dán mắt vào
looking
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa
looked
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa
looks
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa
seen
thấy
xem
gặp
nhìn
coi
chứng kiến
seeing
thấy
xem
gặp
nhìn
coi
chứng kiến
watched
xem
đồng hồ
nhìn
theo dõi
quan sát
ngắm
coi chừng
canh
thấy
viewed
xem
quan điểm
nhìn
cái nhìn
coi
cảnh
ngắm
sees
thấy
xem
gặp
nhìn
coi
chứng kiến
viewing
xem
quan điểm
nhìn
cái nhìn
coi
cảnh
ngắm
views
xem
quan điểm
nhìn
cái nhìn
coi
cảnh
ngắm
stared at
nhìn chằm chằm
nhìn
nhìn chăm chăm vào
chăm chăm nhìn
nhìn chăm chú vào
stares at
dán mắt vào
watches
xem
đồng hồ
nhìn
theo dõi
quan sát
ngắm
coi chừng
canh
thấy

Examples of using Nhìn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi bạn nhìn vào một ngôi nhà mà bạn có thể di chuyển vào,
When you have a look at a home which you may be moving into, there are some obvious varieties of
Trái Tim Từ Mẫu Mẹ đau khổ vô cùng khi nhìn vào con cái Mẹ vẫn còn dai dẳng đặt những gì là của con người trước những gì là của Thiên Chúa;
My motherly heart suffers tremendously as I look at my children who persistently put what is human before what is of God;
Người đàn ông sinh ra mù thờ Chúa Giêsu sau khi nhìn của ông được phục hồi và ông thực sự" thấy" mà Chúa Giêsu là Messiah( John 9: 38).
The man born blind worships Jesus after his sight is restored and he truly“sees” that Jesus is the Messiah(John 9:38).
Pearson nhìn vào hồ sơ một lúc rồi nói,“ Xin lỗi cô,
Pearson stared at his file for some time before saying,"Forgive me, Miss Wilson,
Chúng ta hãy cùng nhìn vào một số cạm bẫy phổ biến liên quan đến việc này, và làm thế nào chúng ta có thể cố gắng tránh chúng.
Let's have a look at some of the common pitfalls regarding this, and how we can try to avoid them.
Kể từ lần đầu tiên em nhìn anh Em đan lại niềm vui của cuộc sống Em nhìn thấy thiên đường trong mắt anh Trong mắt anh….
From the first time I laid my eyes on you, I felt joy of living, I saw heaven in your eyes, in your eyes.".
Đột nhiên anh nuốt nước bọt và nhìn quanh phòng,
Suddenly he gulped and stared around the room, embarrassed, when the teacher called
Chúng ta hãy nhìn vào cùng một biểu đồ
Let's have a look at the same chart
Như lời của bài hát" Hãy nhìn lên Chúa Jêsus" nói:' Mọi vật ở thế gian sẽ tối mờ trong ánh sáng vinh quang và ân điển của Thượng Đế".
The song that says:"Turn your eyes upon Jesus, and the things of this world grow strangely dim in the light of His glory and grace.".
Quả lớn lên, nhìn rất giống con mắt của Rồng con khi đã lăn trên lớp đất mịn màu nâu.
As the fruit grows, it looks very much like the eyes of a dragon when it has rolled on fine brown soil.
Ngoài ra, những gì nhìn thấy khi nhìn thẳng về phía trước trở thành lượn sóng
In addition, what the person sees when they look straight forward becomes crooked or wavy and blank spots block
Ông nhìn xuống vực thẳm của tình trạng vô chính phủ và nhận thấy rằng quả thực có giải pháp có thể dẫn đến trật tự và tiến bộ.
He stared into the abyss of anarchy and realized there was, indeed, a solution that could lead to order and progress.
khi nhìn nó, bạn đang nhìn thứ chưa bao giờ tồn tại trước đây.”.
so when you see it, you're looking at something that has never existed before.”.
Chúng ta hãy nhìn vào sự xuất hiện của các quảng cáo của bạn bây giờ,
Let's have a look at the appearance of your ads now, since this can affect the
Sự lộn xộn làm cho khách truy cập khó hiểu được những gì họ nhìn vào, vì vậy bạn cần giữ cho thiết kế của mình đơn giản nhất có thể.
Clutter design makes it difficult for visitors to comprehend what they are looking at, so it is very essential to keep your design as simple as possible.
Ví dụ, khi nhìn ánh trăng phản chiếu trên mặt nước mờ đục, ta cũng không thấy rõ mặt trăng.
For example, if you see the reflection of the moon in muddy water, you see the moon as not clear, too.
Nếu nhìn vào waveform bảng Lumetri scopes,
If I look at the waveform monitor in my Lumetri scopes panel,
Đó là tác phẩm ra mắt của một nhà văn mới, người đã nhìn vào lịch sử gần đây để tìm một câu chuyện tiếp tục gây tiếng vang ngày nay.
It's a precocious debut by a writer who has stared into recent history to find a story that continues to resonate today.
Nhìn lại những gì xảy ra năm 2016, đó chắc chắn là một phần khiến Tổng thống lo ngại về tham nhũng ở quốc gia đó( Ukraine).
They look back to what happened in 2016 certainly was part of the thing that he was worried about in corruption with that nation.
( Tiếng cười) Mỗi lần nhìn vào tác phẩm này tôi luôn tự hỏi không biết mẹ tôi có thì thầm với bố tôi rằng" Cuối cùng thì thằng bé cũng gấp quần áo.".
(Laughter) Every time I look at this piece, I always wonder if my mom's whispering to my dad,"He finally folded his laundry.".
Results: 117702, Time: 0.0466

Top dictionary queries

Vietnamese - English