IT QUICKLY BECAME in Vietnamese translation

[it 'kwikli bi'keim]
[it 'kwikli bi'keim]
nó nhanh chóng trở thành
it quickly became
it soon became
it rapidly became
it's fast becoming
it fastly became
it shortly became
nó nhanh chóng trở nên
it quickly became
it soon became

Examples of using It quickly became in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Passion fruit was introduced into Hawaii in 1880, and it quickly became popular in home gardens.
Chanh leo được đưa vào Hawaii vào năm 1880 và nhanh chóng trở nên phổ biến trong mọi khoảnh đất của từng vườn nhà dân.
It quickly became a symbol of France in the eyes of the world.
Sâm banh nhanh chóng trở thành một biểu tượng của nước Pháp trong mắt các nước trên thế giới.
So, it is not difficult to understand why when Diablo III released, it quickly became a bomb and explode the gamer community.
Thế nên không khó hiểu khi Diablo III nhanh chóng trở thành một quả bom tấn.
Founded in 1763 by John Philips, Scottish Captain of the Dutch Navy, it quickly became a bustling center of international trade.
Philipsburg được thành lập năm 1763 bởi John Philips, một thuyền trưởng người Scotland trong lực lượng hải quân Hà Lan, và nhanh chóng trở thành một trung tâm thương mại quốc tế nhộn nhịp.
Apple released its first iPhone model two years ago, and it quickly became a consumer phenomenon.
Chiếc iPhone đầu tiên được Apple ra mắt cách đây hai năm, nhanh chóng trở thành hiện tượng với người dùng.
Only after the reunification of Germany did the process of rebuilding start and it quickly became a symbol of post-war hope.
Chỉ sau khi thống nhất nước Đức, quá trình xây dựng lại Frauenkirche bắt đầu và nơi nhanh chóng trở thành một biểu tượng của hy vọng sau chiến tranh.
Located in the Atlantic, Madeira become a Portuguese colony in the 15th century, and it quickly became known for its local Madeira wine.
Nằm ở Đại Tây Dương, Madeira trở thành thuộc địa của Bồ Đào Nha vào thế kỷ 15, và nhanh chóng trở nên nổi tiếng với rượu Madeira địa phương.
They hoped it would cost £2.2 million, but it quickly became apparent the build was impossible to complete.
Họ hy vọng ngọn hải đăng sẽ có giá 2,2 triệu bảng, nhưng việc xây dựng nhanh chóng trở nên bất khả thi.
On September 15, 2006, the song was uploaded to YouTube,[8] and it quickly became an internet meme.
Vào ngày 15 tháng 9 năm 2006, bài hát được tải lên YouTube,[ 1] và nhanh chóng trở thành một meme trên internet.
In fact, it quickly became a media sensation due to many athletic scandals over the years, and has become a notorious anabolic steroid as a result.
Thực tế, nó nhanh chóng trở thành một phương tiện truyền thông cảm giác do vụ bê bối thể thao nhiều trong những năm qua, và đã trở thành một steroid đồng hóa nổi tiếng như là kết quả.
You see, it quickly became apparent to me that if I wanted to finish that whole pizza all by myself then I'd have to trick my mind.
Bạn thấy đấy, nó nhanh chóng trở nên rõ ràng với tôi rằng nếu tôi muốn kết thúc mà toàn bộ bánh pizza tất cả bởi bản thân mình thì tôi phải lừa tâm trí của tôi.
This book was recommended to me in college while I was studying, it quickly became one of my favorites and I recommend it whenever I have a chance.
Cuốn sách này được giới thiệu cho tôi ở trường đại học khi tôi đang học, nó nhanh chóng trở thành một trong những mục yêu thích của tôi và tôi giới thiệu bất cứ khi nào tôi có cơ hội.
It quickly became apparent to engineers the most efficient manner in which to control both daily plant operations and security functions would be by remote control;
Nó nhanh chóng trở nên rõ ràng đối với các kỹ sư cách thức hiệu quả nhất để kiểm soát cả hoạt động của nhà máy hàng ngày và chức năng bảo mật sẽ là điều khiển từ xa;
Il Redmi K20 Pro presented in China just over a month ago it quickly became one of the most successful smartphones of the brand that became independent last January.
Il Redmi K20 Pro được trình bày tại Trung Quốc chỉ hơn một tháng trước, nó nhanh chóng trở thành một trong những điện thoại thông minh thành công nhất của thương hiệu trở nên độc lập vào tháng 1 năm ngoái.
The more we dug in, the more technical it became, and it quickly became clear that it would be helpful to have someone help us navigate this world.
Chúng ta càng đào sâu, thì càng phát hiện những chi tiết kỹ thuật, và nó nhanh chóng trở nên rõ ràng là sẽ hữu ích trong việc giúp cúng ta định hướng lĩnh vực này.
As such, it quickly became one of the more popular medicinal and recreational drugs in
Như vậy, nó nhanh chóng trở thành một trong những loại thuốc chữa bệnh
The color of the dye was mauve, and it quickly became popular after Queen Victoria wore a mauve silk gown to the Royal Exhibition of 1862.
Màu sắc của thuốc nhuộm là màu cẩm quỳ, và nó nhanh chóng trở nên phổ biến sau khi Nữ hoàng Victoria mặc một chiếc váy lụa màu này vào triển lãm Hoàng gia năm 1862.
This included the IBM PC when it launched in 1981, where it quickly became another best-seller, with an estimated 300,000 sales in the first six months on the market.
Điều này bao gồm cả IBM PC khi ra mắt vào năm 1981, nơi nó nhanh chóng trở thành một chương trình bán chạy nhất, với doanh số ước tính khoảng 300.000 bản trong sáu tháng đầu tiên trên thị trường.
You see, it quickly became apparent to me that if I wanted to finish that whole pizza all by myself then I would have to trick my mind.
Bạn thấy đấy, nó nhanh chóng trở nên rõ ràng với tôi rằng nếu tôi muốn kết thúc mà toàn bộ bánh pizza tất cả bởi bản thân mình thì tôi phải lừa tâm trí của tôi.
It quickly became popular in Romania,
Nó nhanh chóng trở thành phổ biến ở Romania,
Results: 153, Time: 0.0382

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese