IT WAS THE RIGHT DECISION in Vietnamese translation

[it wɒz ðə rait di'siʒn]
[it wɒz ðə rait di'siʒn]
đó là quyết định đúng
it was the right decision
là quyết định đúng đắn
be the right decision
was the correct decision

Examples of using It was the right decision in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Jonathan is an exceptional leader, but it was the right decision for us to focus on this area of the market.
Jonathan một nhà lãnh đạo đặc biệt, nhưng đó là quyết định đúng đắn để chúng tôi tập trung vào lĩnh vực này của thị trường.
It's impossible to know, of course, whether it was the right decision- but at least we know why it was made.
Dĩ nhiên sẽ rất khó nói liệu đây có là một quyết định đúng đắn không- nhưng ít nhất chúng ta cũng biết lý do tại sao lại có quyết định này.
They will find a reason to say it was the right decision, and we have to accept it.”.
Họ sẽ tìm lý do để nói rằng đó là quyết định đúng đắn và chúng tôi phải chấp nhận nó”.
I think so too… It was the right decision to ask Genou to investigate the water source
Ta đa quyết định đúng khi cho Genou điều tra về nguồn nước
It made me question if it was the right decision to suppress bot lane like that and take away Ziggs.
Nó đặt ra cho tôi nghi vấn nếu đó là quyết định đúng đắn để ngăn cản đường dưới theo cách đó và lấy đi Ziggs.
And at that time it was the right decision with the knowledge and experience that was available.
Và tại thời điểm đó, đó là quyết định đúng đắn với kiến thức và kinh nghiệm có sẵn.
Something had to change, so it was the right decision,” Rooney stated.
Một cái gì đó đã phải thay đổi và tôi nghĩ đó là quyết định đúng đắn", Rooney nói.
Despite being in the Depression era, I resigned- and it was the right decision.
Bất chấp thời cơn Đại Suy thoái đang diễn ra, tôi quyết định nghỉ việc- và đó là một quyết định đúng đắn.
I can say that it was the right decision!
tôi có thể nói rằng đó là quyết định đúng!
I could hear in her voice she didn't think it was the right decision, but I decided to do it anyway.
Tôi có thể nghe thấy trong giọng nói của cô ấy, cô ấy đã nghĩ rằng đó là quyết định đúng đắn, nhưng dù sao tôi cũng quyết định làm điều đó..
I'm relieved Noah had the surgery rather than going through more treatment and it was the right decision for our family.
Tôi cảm thấy nhẹ nhõm vì đã tiến hành phẫu thuật cho con thay vì phải điều trị nhiều hơn và đó là quyết định đúng đắn với cả gia đình chúng tôi.
It was the toughest decision of my life but it was the right decision.
Đó là quyết định khó khăn nhất trong cuộc đời bố, nhưng bố tin đó là quyết định đúng đắn.
It seems everybody has an opinion about whether or not it was the right decision.
Mỗi người sẽ có nhận định xem đó có phải quyết định đúng đắn hay không.
we are 100% confident it was the right decision.
chúng tôi tin chắc 100% rằng đây là quyết định đúng đắn.
For me it was the right decision because going to the top of the mountain was my dream,
Đối với tôi đó là quyết định đúng đắn bởi vì lên đến đỉnh núi giấc mơ của tôi,
bad deal with Amazon, Kosuge says it was the right decision at the time, but“outside factors have changed a lot since then.”.
không thi Kosuge nói đó là quyết định đúng đắn vào thời điểm ất, nhưng“ các yếu tố bên ngoài đã thay đổi rất nhiều kể từ đó.”.
since her 1999 debut), she felt it was the right decision.
cô cảm thấy đó là quyết định đúng đắn.
graphically more interesting than the old icon, it does feel like it was the right decision to stick closely to the icon that has become part of the growth of the app
nhưng vẫn phải thừa nhận rằng họ đã quyết định đúng khi giữ lại icon cũ, thứ đã trở thành một phần
Do it because it is the right decision for you.”.
Anh làm vậy bởi đó là quyết định đúng đắn…”.
I think it is the right decision for everyone.
Tôi nghĩ đó là quyết định đúng cho tất cả.”.
Results: 48, Time: 0.0499

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese