JET ENGINES in Vietnamese translation

[dʒet 'endʒinz]
[dʒet 'endʒinz]
động cơ phản lực
jet engine
jet propulsion
turbojet engine
turbofan engines
jet-powered
turbojet-powered
ramjet engines
of propulsion engines
động cơ máy bay
aircraft engine
jet engine
airplane engine
plane's engine
aircraft propulsion
the flight engine
airplane motor
aero engine
động cơ máy bay phản lực
jet engines

Examples of using Jet engines in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trump may have had some leverage over United Technologies, which also owns a company that supplies fighter jet engines and relies in part on U.S. military contracts.
Ông Trump có thể ở trong vị thế có thể tăng sức ép với tập đoàn United Technologies, vốn sở hữu một công ty cung cấp động cơ máy bay phản lực và một phần phải lệ thuộc vào các hợp đồng ký với quân đội Mỹ.
used in body armor, spacecraft, jet engines, and Formula 1 Race cars.
tàu vũ trụ, động cơ phản lực và Đua xe Công thức 1.
a big concert hall, or signal processing to cancel noise like jet engines or rumbling trains.
xử lý tín hiệu xóa bỏ nhiễu như tiếng động cơ máy bay hay tàu hỏa.
More than 800,000 digital twins of jet engines, locomotives, power generation equipment and more already are helping GE
Hơn 800.000 bản song sinh kỹ thuật số của động cơ phản lực, đầu máy tàu hoả,
Niobium is an indispensable part of alloys for turbine blades of jet engines, where the metal to retain its strength at high temperatures.
Niobi là một thành phần không thể thay thế được trong các hợp kim dùng làm cánh quay tuabin của các động cơ phản lực, nơi mà kim loại phải giữ được độ bền của mình ở nhiệt độ cao.
For a composite-powered fighter predicated on the belief that early jet engines had sluggish acceleration that was considered unsafe and unsuitable for aircraft carrier takeoff and landing.
Về một loại máy bay tiêm kích trang bị động cơ hỗn hợp vì những động cơ phản lực đầu tiên tăng tốc chậm nên không an toàn và không thích hợp để cất và hạ cánh trên tàu sân bay.
The second added jet engines, and flew successfully on 2 February 1945, though it crashed after engine
Mẫu thứ hai gắn thêm các động cơ phản lực và bay thành công vào ngày 2/ 2/ 1945,
dynamics to look at the transfer of heat inside an engine and use those predictions to help design innovative cooling systems for modern jet engines.
dùng các dự báo đó để giúp thiết kế những hệ thống làm lạnh sáng tạo cho các động cơ phản lực hiện đại.
electric motors and combustion engines, jet engines, power plants
máy đốt, động cơ phản lực, năng lượng xanh
The Trent XWB engine will be used in Airbus' A350 XWB aircraft, and it's one of the quietest and fuel efficient jet engines ever produced.
Động cơ Trent XWB sẽ được sử dụng để sản xuất máy bay A350 XWB của Airbus và đây là một trong những động cơ phản lực chạy êm và tiết kiệm nhiên liệu nhất từng được sản xuất.
electric motors and combustion engines, jet engines, power plants
máy đốt, động cơ phản lực, năng lượng xanh
U.S. Federal Aviation Administration(FAA) to fly inside GE commercial jet engines.
cho phép ứng dụng bên trong những động cơ máy bay thương mại của GE.
bolts could have been patented and you had to buy your screwdriver form the same company you buy your screws, jet engines would not exist today.
chìavặn ốc vít từ cùng một công ty mà bạn mua những chiếcđinh vít, thì các động cơ phản lực có thể đã khôngtồn tại ngày hôm nay.
Mr Joseph Szydlowski, Turbomeca company's founder, for the jet engines.
người sáng lập của công ty Turbomeca, cho các động cơ phản lực.
warm air is less dense, making jet engines less efficient during takeoff.
làm cho động cơ máy bay có năng lực hơn trong thời gian cất cánh.
Diamond works like a massive microscope, driving electrons to generate bright light that scientists can apply to explore anything from viruses and vaccines to fossils and jet engines.
Diamond hoạt động như một kính hiển vi khổng lồ, khai thác sức mạnh của điện tử để tạo ra các nhà khoa học với trí tuệ sáng suốt có thể sử dụng để nghiên cứu bất cứ thứ gì từ hóa thạch đến động cơ phản lực đến virus và vắc- xin.
supply chain information and reliable delivery of mission-critical components found in everything from mobile phones to jet engines.
có thể nhận thấy trong tất cả mọi thứ từ điện thoại di động đến động cơ phản lực.
became the first 3D-printed part certified by the US Federal Aviation Administration(FAA) to fly inside GE commercial jet engines.
Liên bang Mỹ( FAA), cho phép ứng dụng bên trong những động cơ máy bay thương mại của GE.
Sure, four jet engines are less likely to fail than one jet engine, but what if all four engines were made in the same factory,
Chắc chắn, bốn động cơ phản lực ít có khả Olymp Trade cùng các điều khoản điều kiện năng thất bại hơn một động cơ phản lực, nhưng điều gì sẽ xảy ra
However, China's defense industry is working hard to become capable of mass producing Chinese-made military jet engines in order to end dependence on Russia, give China maximum strategic flexibility, and begin to compete with Russian-made
Tuy vậy, ngành công nghiệp quốc phòng Trung Quốc đang miệt mài làm việc để có thể tự mình chế tạo được động cơ phản lực quân sự, chấm dứt sự phụ thuộc vào Nga,
Results: 169, Time: 0.0413

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese