JOYFULLY in Vietnamese translation

['dʒoifəli]
['dʒoifəli]
vui vẻ
fun
happy
cheerful
happily
joyful
joy
merry
joyous
funny
gladly
hân hoan
joy
rejoice
joyful
joyous
gleefully
jubilant
exult
exultation
jubilation
triumphantly
vui mừng
happy
rejoice
glad
joy
joyful
gladly
joyous
overjoyed
excited
delighted
vui tươi
playful
joyful
cheerful
perky
playfulness
joyous
cheery
cheerfulness
gaiety
cartoony
vui sướng
joy
happy
delight
pleasure
joyous
joyful
happily
glad
gladly
glee
hạnh phúc
happy
happiness
well-being
happily
joy
bliss
wellbeing
blissful
niềm vui
joy
fun
pleasure
happiness
delight
enjoyment
joyful
hân hoan vui sướng

Examples of using Joyfully in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Our Father allows us to discover joyfully that we are children of one Father.
Phép chúng ta khám phá ra niềm vui: chúng ta được là con cái của một Cha duy.
Let us go forward in this way, joyfully, because life should be lived with the joy of Jesus Christ;
Chúng ta hãy đi về phía trước, hân hoan vui sướng, vì cuộc đời được sống với niềm vui của Chúa Giêsu Kitô;
I pray that as a community you may joyfully come back to life in the faith and in the love
Mẹ cầu nguyện để có được một cộng đoàn mà trong đó các con có thể hạnh phúc trở lại sống trong Đức Tin
He could be overwhelmed with gratitude before a piece of hard bread, or joyfully praise God simply for the breeze that caressed his face.
Ngài có thể bị choáng ngợp với lòng biết ơn trước một mẩu bánh khô cứng, hay vui mừng ngợi khen Thiên Chúa chỉ vì một cơn gió mát tạt nhẹ qua mặt Ngài.
Let us go forward in this way, joyfully, because life should be lived with the joy of Jesus Christ; and this is a grace of the Lord.
Chúng ta hãy đi về phía trước, hân hoan vui sướng, vì cuộc đời được sống với niềm vui của Chúa Giêsu Kitô; và đây là một hồng ân của Chúa.
If it's normal for us to live joyfully, it's because we all deserve to be happy.
Và nếu điều bình thường là sống hạnh phúc là vì chúng ta xứng đáng được hạnh phúc..
for your household and to give generously and joyfully to God's work.
để dâng hiến rộng rãi và vui mừng cho công việc Chúa.
wrath, violence, and revenge are necessary conditions to living joyfully(MV 9).
trả thù là những điều kiện cần thiết để sống hạnh phúc.( MV, 9).
He asked,"Will you marry me?" and Baek Ji Young tearfully and joyfully answered,"Of course!".
Với câu hỏi:" Em sẽ kết hôn cùng anh nhé?", Baek Ji Young đã trả lời trong nước mắt và hạnh phúc:" Tất nhiên rồi!".
Daughter and grandchild welcomed him as joyfully as if with a morning greeting after a long and troubled dream.
Con gái và cháu gái ông ôm lấy ông như để nói với ông lời chào tươi vui sau một giấc mơ nặng nề kéo dài.
Feeling that we are part of the holy People of God, let us joyfully begin this journey of hope.
Cảm thấy mình là thành phần của dân Thiên Chúa chúng ta hãy tươi vui bắt đầu con đường hy vọng này.
And daughter and granddaughter embraced him joyfully, as if they were giving him a morning greeting after a long heavy dream.
Con gái và cháu gái ông ôm lấy ông như để nói với ông lời chào tươi vui sau một giấc mơ nặng nề kéo dài.
it means being willing to live the Gospel and proclaim it joyfully in word and deed,
sống Tin Mừng và công bố nó cách hân hoan bằng lời lẽ
If you carry your cross joyfully, it will carry you” Thomas a Kempis.
Nếu bạn vác thập giá mình cách vui vẻ, thập giá sẽ vác bạn.”- Thomas a Kempis.
After arriving at the teaching encampment, Khenpo joyfully faced the hardships of his immediate living conditions.
Sau khi đến khu trại giảng dạy, Khenpo hoan hỷ đối mặt với những khó khăn từ các điều kiện sống trước mắt.
For these days while you are joyfully celebrating the cross, I desire that your cross
Các con thân mến, trong những ngày này khi các con vui mừng tôn vinh thánh giá
He will joyfully celebrate over you; He will rest in His love for you;
Sẽ thinh lặng trong niềm mến thương ngươi,
It is possible to eat our meals as slowly and joyfully as I ate the cookie of my childhood.
Chúng ta cũng có thể ăn những bữa cơm hằng ngày một cách chậm rãi và thích thú như vậy, như tôi ăn cái bánh thời thơ ấu.
So as we joyfully acclaim our King, let us also think of the sufferings
Bởi thế khi chúng ta hân hoan công bố Đức Vua của mình,
Dear God, help us to serve others joyfully as we go about our daily tasks.
Lạy Chúa, xin giúp chúng con biết phục vụ người khác cách vui tươi khi chúng con làm những việc bổn phận hằng ngày.
Results: 332, Time: 0.067

Top dictionary queries

English - Vietnamese