KEY FUNCTIONS in Vietnamese translation

[kiː 'fʌŋkʃnz]
[kiː 'fʌŋkʃnz]
các chức năng chính
main function
key functions
primary functions
major functions
main functionality
principal functions
core functionality
core functions
key functionalities
chức năng quan trọng
important function
vital functions
critical functions
key function
crucial function
important functional
essential function
key functional
significant function
significant functionality
các chức năng chủ chốt

Examples of using Key functions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Master of Science in eBusiness and Supply Chain Management integrates two key functions in a holistic programme.
Các Thạc sĩ Khoa học trong kinh doanh điện tử và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp hai chức năng chính trong một chương trình toàn diện.
We migrated key functions from Windows to Linux because we needed an operating system that was stable
Chúng tôi đã chuyển đổi các chức năng chính từ Windows sang Linux, vì chúng tôi cần một
Associated with proliferation are such key functions as rate of water loss and blood flow, which are 20
Gắn liền với sự phát triển là những chức năng quan trọng như tỷ lệ thất thoát nước
Aside from the key functions of sample management,
Ngoài các chức năng chính của quản lý mẫu,
You will learn leadership skills to manage at the interface of key functions and will be able to use strategic thinking to establish appropriate goals and get results.
Bạn sẽ học các kỹ năng lãnh đạo để quản lý tại các giao diện của các chức năng chính và sẽ có thể sử dụng tư duy chiến lược để thiết lập mục tiêu thích hợp và đạt được kết quả.
has many other key functions(78).
có nhiều chức năng quan trọng khác.
does not exist today, but that the armistice or key functions of the armistice agreement remains intact.
hiệp định đình chiến và các chức năng chủ chốt của hiệp định đó vẫn nguyên vẹn”.
Aside from the key functions of sample management,
Ngoài các chức năng chính của quản lý mẫu,
which plays a role in the circadian rhythm and has many other key functions(78).
đóng vai trò trong nhịp sinh học và nhiều chức năng quan trọng khác( 78).
A DFMEA documents the key functions of a design, the primary potential failure modes relative to each function
DFMEA Một tài liệu các chức năng chính của thiết kế, chế độ thất bại tiềm
We migrated key functions from Windows to Linux because we needed an operating system that was stable
Chúng tôi đã chuyển đổi các chức năng chính từ Windows sang Linux, vì chúng tôi cần một
This more power-hungry display is high resolution(at 400×400 pixels) and is used for navigating and displaying apps, and other key functions of the smart watch.
Màn hình ngốn nhiều năng lượng hơn này có độ phân giải cao( 400 × 400 pixel) và được sử dụng để điều hướng và hiển thị các ứng dụng cũng như các chức năng chính khác của đồng hồ thông minh.
it has been accredited with key functions in sex, empathy, relationship-building, childbirth, and breast-feeding.
nó đã được công nhận với các chức năng chính trong quan hệ tình dục, đồng cảm, xây dựng mối quan hệ, sinh con và cho con bú.
agricultural intensification, urbanization and industrial production are beginning to overwhelm and undermine nature's ability to fulfil key functions and provide key services.
làm suy yếu khả năng của thiên nhiên để hoàn thành các chức năng chính và cung cấp các dịch vụ sinh thái.
According to Tran Quang Lam, deputy director of the city's Transport Department, the website, which is designed with four key functions, operate using data collected from the city's traffic cameras and other sources.
Theo ông Trần Quang Lâm, Phó giám đốc Sở Giao thông vận tải thành phố cho biết website được thiết kế với bốn chức năng chính, hoạt động nhờ vào sử dụng dữ liệu thu thập được từ các camera giao thông thành phố và các nguồn khác.
Or you can ignore these key functions and keep driving until one day the engine“suddenly” overheats, the car refuses to start,
Hoặc bạn có thể bỏ qua các chức năng chính này và tiếp tục lái xe cho đến một ngày,
The manual provides topic card and key functions guide for the main product features to enhance understanding of the new features that users are curious about.
Sách hướng dẫn có thẻ theo chủ đề và hướng dẫn về những chức năng trọng yếu cho các tính năng chính của sản phẩm, giúp nâng cao nhận thức về các tính năng mới mà người dùng hứng thú, quan tâm.
Associated with proliferation are such key functions as rate of water loss and blood flow, which are 20
Gắn liền với quá trình tăng sinh là các chức năng chính như tốc độ mất nước
The new VRV IV heat pump units will be available from January 2013 with three key functions: variable refrigerant temperature, continuous heating during defrost and the VRV configurator for simplified commissioning and servicing.
Các đơn vị bơm nhiệt VRV IV mới sẽ có sẵn từ tháng Giêng năm 2013 với ba chức năng chính: nhiệt độ biến chất làm lạnh, làm nóng liên tục trong quá trình rã đông và cấu hình VRV cho vận hành và bảo dưỡng đơn giản.
lock for your apartment, house, villa… you should refer to the information and key functions of the smart door lock.
bạn hãy tham khảo thêm những thông tin và chức năng chính của khoá cửa thông minh.
Results: 71, Time: 0.0426

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese