LABELING in Vietnamese translation

dán nhãn
label
sticker
nhãn mác
label
with marking
gắn nhãn
label
tagged
affix
nhãn hiệu
brand
trademark
label
mark
nameplate
labeling
gán
assign
attribute
assignment
attach
ascribe
label
gắn mác
labeled
tagged

Examples of using Labeling in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Product labeling and logos figure prominently in the imagery chosen by pop artists, like in the Campbell's Soup Cans labels, by Andy Warhol.
Nhãn mác và logo sản phẩm nổi bật trong các hình ảnh được lựa chọn bởi các nghệ sĩ nhạc pop, như trong súp lon nhãn của Campbell, Andy Warhol.
HEIF saves the individual images by labeling them as ITEMS within a single file, capable of containing any number of items.
HEIF lưu các hình ảnh riêng lẻ bằng cách gắn nhãn chúng là ITEMS trong một tệp duy nhất, có khả năng chứa bất kỳ số lượng mục nào.
Product labeling and logos figure prominently in the imagery chosen by pop artists, seen in the labels of Campbell'sSoupCans, by AndyWarhol.
Nhãn mác và logo sản phẩm nổi bật trong các hình ảnh được lựa chọn bởi các nghệ sĩ nhạc pop, như trong súp lon nhãn của Campbell, Andy Warhol.
Well for one, the Italians use an esoteric wine labeling system, much like the French.
Tại sao? người Ý sử dụng một hệ thống nhãn hiệu rượu vang bí truyền, giống như người Pháp.
Breaking up your big blocks of text and labeling them with obvious- yet helpful- titles is a great way to capture attention.
Phá vỡ các khối văn bản lớn của bạn và gắn nhãn cho chúng bằng các tiêu đề rõ ràng- nhưng hữu ích- là một cách tuyệt vời để thu hút sự chú ý.
Labeling- Rephrasing a part of their sentence as a question against them to make them reveal more and more.
Labeling- Lặp lại một phần câu của họ như là một câu hỏi đối với họ để làm cho họ tiết lộ ngày càng nhiều.
Org is a way to structure your data, for example, by labeling it with additional information that helps the search engine understand it.
Org là một cách để cấu trúc dữ liệu của bạn, ví dụ, bằng cách gắn nhãn cho nó với thông tin bổ sung giúp công cụ tìm kiếm hiểu được nó.
Faculty in this activity may discuss information about pharmaceutical agents that is outside of US Food and Drug Administration approved labeling.
Khoa trong hoạt động này có thể thảo luận thông tin về các đại lý dược phẩm nằm ngoài nhãn hiệu được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ phê duyệt.
They know that by simply labeling dissidents or dissenters as criminals, the public will
Họ biết rằng chỉ bằng cách gán cho những nhà bất đồng chính kiến
The reality is that the use of barcodes on consumer goods came far after its original intended use- the labeling of railroad cars.
Thực tế là việc sử dụng mã vạch trên hàng tiêu dùng đã xuất hiện rất xa sau khi mục đích ban đầu của nó là sử dụng nhãn hiệu xe lửa đường sắt.
The arsenals that you can use in this technique are labeling and strategic silence.
Các kho vũ khí mà bạn có thể sử dụng trong kỹ thuật này là labeling và strategic silence.
Labeling- The tendency to negatively judge yourself or others, such as“He's bragging
Gắn mác- Xu hướng đánh giá tiêu cực về bản thân
I'm labeling them with different colors so you know how to decide what friends to keep and ditch.
Tôi sẽ gán cho chúng bằng các màu sắc khác nhau để bạn biết cách quyết định nên giữ và bỏ những loại bạn như thế nào.
Overview of the different labeling and marking requirements, including any restrictive advertising or labeling practices and where to get more information.
Tổng quan về các yêu cầu ghi nhãn và gán nhãn hiệu là khác nhau, bao gồm bất kỳ quảng cáo hạn chế hoặc nhãn hiệu thực tếvà nơi nào để có thêm thông tin.
In fact, labeling some kinds of evidence as“scientific” and other kinds as“non-scientific” is a fuzzy
Trên thực tế, gán cho một số loại bằng chứng là" khoa học" và các loại khác
wasted costs on travel and transport goods samples to apply for energy labeling.
hóa du lịch và vận tải để xin nhãn hiệu năng lượng.
Greek academic Stavros Tsakyrakis wrote a critical article about Thanou-Christophilou in 2016, labeling her"naive" and accusing her of politicking.
Học giả Hy Lạp Stavros Tsakyrakis đã viết một bài báo phê bình về Thanou- Christophilou vào năm 2016, gắn mác" ngây thơ" của bà và cáo buộc bà vận động chịnh trị.
Similarly, teachers can pressure students to abandon what their parents taught them simply by labeling those positions as simplistic and unsophisticated.
Tương tự, giáo sư có thể áp lực sinh viên từ bỏ những gì mà cha mẹ họ dậy bảo do bởi chỉ cần gán cho những lập trường đó là giản dị và ngây thơ.
Question: How can one be aware of an emotion without naming or labeling it?
Câu hỏi: Làm thế nào người ta có thể nhận biết được một cảm xúc mà không đặt tên hay cho nó nhãn hiệu?
Controversy surrounds Kim's life before the founding of North Korea, with some labeling him an impostor.
Tranh cãi xung quanh cuộc sống của Kim trước khi thành lập Bắc Triều Tiên, với một số người gán cho anh ta một kẻ mạo danh.
Results: 1849, Time: 0.0759

Top dictionary queries

English - Vietnamese