GẮN MÁC in English translation

labeled
nhãn
hãng
thương hiệu
tên
gán
labelled
nhãn
hãng
thương hiệu
tên
gán
label
nhãn
hãng
thương hiệu
tên
gán
labeling
nhãn
hãng
thương hiệu
tên
gán
tagged
thẻ
nhãn
tags

Examples of using Gắn mác in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cô xác định những suy nghĩ gắn mác phụ nữ là" gây gổ"," kém năng khiếu về học thuật"," những người suy nghĩ nông cạn" và" độc hại" là người chịu trách nhiệm cho việc duy trì các hệ tư tưởng phân cấp giới tính thiên vị.
She identified mindsets that labelled women as"quarrelsome","less academically gifted","shallow thinkers" and"being malicious" as responsible for the retainment of the biased gender hierarchical ideologies.
EOS bị gắn mác chứng khoán, chúng sẽ bị
EOS get the security label, they will be subject to restrictions on trading
Mặc dù từ lâu Starbucks đã được gắn mác là thương hiệu cà phê đắt đỏ,
Despite having long been labeled as a high-priced coffee brand, Patricia affirmed that the prices offered
Nếu họ phát âm các phán đoán thay đổi cuộc sống theo chúng tôi- cho dù chúng tôi bị gắn mác là khủng bố hay không xứng đáng về tài chính- thì mô hình tương tự nên được áp dụng cho các thuật toán bảo mật.
If they are to pronounce life-changing judgements upon us- whether we are labelled as terrorists or financially unworthy- the same model should be applied to security algorithms.
Đầu năm nay, trong một bài báo được The Christian Post đăng tải, tác giả và nhà biện giáo Justin Steckbauer cũng đã trả lời câu hỏi này bằng cách gắn mác‘ sai lầm' cho nó.
Earlier this year in an opinion column published by The Christian Post, writer and apologist Justin Steckbauer also responded to the question by labeling it a"fallacy.".
Nói chung là nam, nhưng nếu phụ nữ làm bản thân tốt hơn:" Cô ấy ganh đua lắm. Xã hội sẽ gắn mác ganh đua cho bạn, một từ có ý tích cực với CEO nam, vận động viên nam.
And men in general, but if a woman makes herself better,"She's competitive. a word that we reserve as a positive for male CEOs, male athletes, And society will label you competitive.
Vốn bị gắn mác lập dị
The capital was labeled eccentric and irritating so one day,
một số người đã gắn mác là người đứng đầu bên phải- đã đi từ một văn hóa nhóm, phần lớn trực tuyến đến một người chơi ở trung tâm chính trị Mỹ.
far-right activists- which some have labelled the“alt-right”- have gone from being an obscure, largely online subculture to a player at the very centre of American politics.
Bằng cách tự hỏi bản thân“ điều gì đang thực sự xảy ra ngay bây giờ?” chúng ta có thể tách rời những kỳ vọng ta đang nghĩ sẽ xảy ra với những gì thực sự đang diễn ra mà không gắn mác tốt hay xấu, đúng hay sai.
By asking ourselves,"What is really happening right now?" we can separate our expectations of what we think should be happening from what is actually taking place, without labeling what we see as right or wrong, good, or bad.
Nói chung là nam, nhưng nếu phụ nữ làm bản thân tốt hơn:" Cô ấy ganh đua lắm. Xã hội sẽ gắn mác ganh đua cho bạn, một từ có ý tích cực với CEO nam, vận động viên nam.
And men in general, but if a woman makes herself better,"She's competitive. And society will label you competitive, a word that we reserve as a positive for male CEOs, male athletes.
với mỗi đồng đô la chi cho mặt hàng gắn mác“ Sản xuất tại Trung Quốc”, thì 0,55 đô la sẽ chảy vào dịch vụ sản xuất tại Mỹ.
Francisco concluded that,“on average, of every dollar spent on an item labeled‘Made in China,' 55 cents go for services produced in the United States.
Millennials đã được gắn mác thế hệ cho thuê,
Millennials have been labelled“generation rent”, as growing numbers
tôi còn lo lắng hơn khi ông ấy gắn mác cho nhà báo là‘ kẻ thù của người dân'.
news' is untrue and harmful, I am far more concerned about his labeling journalists‘the enemy of the people,'” he continued.
có nguy cơ bị gắn mác là người gửi thư rác.
people you're hoping to turn into customers and run the risk of being labeled a spammer.
Mặc dù sau đó được Sir Alex Ferguson gắn mác là một chuyên gia khủng khiếp,
Despite later being labelled a“terrible professional” by Sir Alex Ferguson, Bosnich was re-signed
bôi nhọ người khác, gắn mác cho mọi người một cách bừa bãi.
otherwise it is just a matter of creating rumors and dirtying others, labeling people indiscriminately.
Nếu các nhà nghiên cứu nghiên cứu một cơ sở dữ liệu về sức khỏe và phát hiện ra mối liên hệ giữa hút thuốc và một số dạng ung thư, quyền riêng tư khác biệt sẽ không bảo vệ người hút thuốc công cộng khỏi bị gắn mác nguy cơ ung thư cao.
If researchers study a health database and discover a link between smoking and some form of cancer, differential privacy will not protect a public smoker from being labeled with elevated cancer risk.
Trung Quốc cách đây không lâu được gắn mác" quốc gia bắt chước",
China, which not long ago was labelled a‘copycat nation', recently announced its
xử lý tất cả các vấn đề về giác quan mỗi phút mỗi ngày bị gắn mác hư hỏng dù không không có lỗi.
world around him and dealing with all kinds of sensory issues every minute of every day is labeled a“brat” for no fault of his.
Được gắn mác city thành phố lãng mạn nhất thế giới,
Being labelled‘the most romantic city in the world', there's no wonder
Results: 131, Time: 0.0202

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English