MÁC in English translation

mark
đánh dấu
dấu ấn
mốc
nhãn hiệu
dấu hiệu
mác
mc
máccô
dấu vết
marx
mác
label
nhãn
hãng
thương hiệu
tên
gán
tag
thẻ
nhãn
tags
marxist
mác xít
chủ nghĩa mác
marx
chủ nghĩa marx
mác
mácxít
người theo chủ nghĩa mác
người marxiste
nhà
macxít
brand
thương hiệu
nhãn hiệu
hãng
toanh
marxian
marxist
của marx
mác
marks
đánh dấu
dấu ấn
mốc
nhãn hiệu
dấu hiệu
mác
mc
máccô
dấu vết
labels
nhãn
hãng
thương hiệu
tên
gán
tags
thẻ
nhãn
tags

Examples of using Mác in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không ai trong số này có được mác“ Made in” bởi vẫn còn nhiều bước nữa mới đến công đoạn đó.
None earn the label“Made in" because there are many more steps still to come.
Giống như cái mác giúp chuyến bay trước không bị đâm hay gặp tai nạn gì ấy.
It's like the tag made the last flight without the plane crashing or anything.
Học thuyết Mác là vũ khí lý luận
Marxist theory is a sharp theoretical and ideological weapon in the fight against oppression,
Và túm lấy áo nỉ của nạn nhân, để lại dấu vân tay trên mác áo. Từ góc đó,
Leaving a print on the tag. From the angle, they think maybe he reached over
mác của nơi tôi mua nó- cửa hàng Smart Shop, ở Phoenix, Arizona.
There was a label in them of the place I got them- the Smart Shop, in Phoenix, Arizona.
Xiaomi,… đều sử dụng mác Pro cho các thiết bị của mình.
Android companies like OnePlus, Huawei, Xiaomi, etc. to use the Pro brand for their devices.
Bên cạnh thống nhất giữa tính nhân văn với tính cách mạng, học thuyết Mác còn có sự thống nhất giữa tính nhân văn và tính khoa học- chủ nghĩa nhân văn khoa học.
Apart from unity between humanity and revolutionism, Marxist theory also shows unity between humanity and scientism- scientific humanism.
Không phải tự nhiên TRÉ Đà Nẵng lại được gắn cái mác đặc sản này đâu, đó phải là cả một nghệ thuật về ẩm thực của người dân Đà Thành đấy.
Not naturally the label is attached to this specialty where there is even a culinary art of the Da Nang people.
Chúng ta còn có tùy chọn quy định ảnh sẽ được sử dụng để đại diện cho vị trí mác trên thiết kế nhãn mác này.
We even have options to define the image that will be used to represent the tag location on that label design.
Tín đồ của Mác cho rằng quyền lợi chính trị chính là điểm chính của khoa học chính trị Mác;
His followers argue that political power is the central question of Marxian political science;
Ngân sách dự kiến chi 34.688 tỷ mác Đông Đức, tăng khoảng 10% so với 31.730 tỷ mác của ngân sách năm 1952.
The budget envisaged expenditures of 34.688 bn East marks, an increase of about 10% over the 31.730 bn of the 1952 budget.
Green Train với mác tàu( SP3- SP4) tổng công ty đường sắt Việt Nam.
Green Train with the train label of SP3-SP4 is a part of the Vietnam Railway Corporation.
Tôi sẽ chọn một ảnh giống với loại mác mà tôi đang sử dụng.
I'm going to choose a graphic that looks similar to the tag type that I am using.
Mọi người thường miêu tả những người tư sản là" tầng lớp giữa theo quan điểm Mác", nhưng điều này không chính xác.
People often describe the contemporary bourgeoisie as the"middle class from a Marxist point of view", but this is incorrect.
Tín đồ của Mác cho rằng quyền lợi chính trị chính là điểm chính của khoa học chính trị Mác; cái này đúng và cũng không đúng.
His followers argue that political power is the central question of Marxian political science; this is both true and not true.
Bạn có thể sự dụng mác dữ liệu để hướng sự quan tâm của người đọc đến một dãy các dữ liệu hoặc một điểm dữ liệu trên đồ thị.
You can use data labels to focus your readers' attention on a single data series or data point.
Tuy nhiên đến năm 2012, Hiệp hội Sản khoa Hoa Kỳ đã quyết định gỡ mác“ thử nghiệm” cho đông lạnh trứng.
In 2012 the American Society for Reproductive Medicine removed the"experimental" label from egg freezing.
những sản phẩm có tem mác tôm Việt lại chưa nhiều.
in around 90 countries, but the product has not yet stamp marks many Vietnamese shrimp.
chủ nghĩa Mác và cộng sản”.
socialist, Marxist and communist”.
Cậu sẽ chỉ biết con người thật của mình khi cởi mác tên hoàng tử.
You will only know the real you when you take off this prince name tag.
Results: 697, Time: 0.0433

Top dictionary queries

Vietnamese - English