Examples of using Mác in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không ai trong số này có được mác“ Made in” bởi vẫn còn nhiều bước nữa mới đến công đoạn đó.
Giống như cái mác giúp chuyến bay trước không bị đâm hay gặp tai nạn gì ấy.
Học thuyết Mác là vũ khí lý luận
Và túm lấy áo nỉ của nạn nhân, để lại dấu vân tay trên mác áo. Từ góc đó,
Có mác của nơi tôi mua nó- cửa hàng Smart Shop, ở Phoenix, Arizona.
Xiaomi,… đều sử dụng mác Pro cho các thiết bị của mình.
Bên cạnh thống nhất giữa tính nhân văn với tính cách mạng, học thuyết Mác còn có sự thống nhất giữa tính nhân văn và tính khoa học- chủ nghĩa nhân văn khoa học.
Không phải tự nhiên TRÉ Đà Nẵng lại được gắn cái mác đặc sản này đâu, đó phải là cả một nghệ thuật về ẩm thực của người dân Đà Thành đấy.
Chúng ta còn có tùy chọn quy định ảnh sẽ được sử dụng để đại diện cho vị trí mác trên thiết kế nhãn mác này.
Tín đồ của Mác cho rằng quyền lợi chính trị chính là điểm chính của khoa học chính trị Mác;
Ngân sách dự kiến chi 34.688 tỷ mác Đông Đức, tăng khoảng 10% so với 31.730 tỷ mác của ngân sách năm 1952.
Green Train với mác tàu( SP3- SP4) tổng công ty đường sắt Việt Nam.
Tôi sẽ chọn một ảnh giống với loại mác mà tôi đang sử dụng.
Mọi người thường miêu tả những người tư sản là" tầng lớp giữa theo quan điểm Mác", nhưng điều này không chính xác.
Tín đồ của Mác cho rằng quyền lợi chính trị chính là điểm chính của khoa học chính trị Mác; cái này đúng và cũng không đúng.
Bạn có thể sự dụng mác dữ liệu để hướng sự quan tâm của người đọc đến một dãy các dữ liệu hoặc một điểm dữ liệu trên đồ thị.
Tuy nhiên đến năm 2012, Hiệp hội Sản khoa Hoa Kỳ đã quyết định gỡ mác“ thử nghiệm” cho đông lạnh trứng.
những sản phẩm có tem mác tôm Việt lại chưa nhiều.
chủ nghĩa Mác và cộng sản”.
Cậu sẽ chỉ biết con người thật của mình khi cởi mác tên hoàng tử.