LEARN TO LIVE IN in Vietnamese translation

[l3ːn tə liv in]
[l3ːn tə liv in]
học cách sống trong
learn to live in
tìm hiểu để sống trong

Examples of using Learn to live in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
this historic summit meeting, that our great nations may learn to live in peace.
những đất nước vĩ đại của chúng ta có thể học cách sống trong hòa bình. Mặc dù tôi không thể có mặt.
this historic summit meeting, I present this in the hope… may learn to live in peace.
những đất nước vĩ đại của chúng ta có thể học cách sống trong hòa bình. Mặc dù tôi không thể có mặt.
In the hope… Although I shall not be present at this historic summit meeting… may learn to live in peace. that our great nations… I present this.
Tôi nói lên đây với hy vọng… trong hội nghị thượng đỉnh lịch sử này, rằng những đất nước vĩ đại của chúng ta có thể học cách sống trong hòa bình. Mặc dù tôi không thể có mặt.
Although I shall not be present may learn to live in peace.
những đất nước vĩ đại của chúng ta có thể học cách sống trong hòa bình. Mặc dù tôi không thể có mặt.
I present this in the hope… may learn to live in peace. that our great nations Although I shall not be present at this historic summit meeting.
Tôi nói lên đây với hy vọng… trong hội nghị thượng đỉnh lịch sử này, rằng những đất nước vĩ đại của chúng ta có thể học cách sống trong hòa bình. Mặc dù tôi không thể có mặt.
have weird names… and all are different colors… but they all have to learn to live in the same box.”.
tất cả đều có màu sắc khác nhau… Nhưng tất cả đều học cách sống trong cùng một hộp”.
We learn to live in the nuclear family based on loving relationships that are faithful unto death,
Chúng ta học để sống trong một đại gia đình dựa trên những mối quan hệ yêu thương
Hawking said that if humans can survive the next 200 years and learn to live in space, then our future will be bright.
con người có thể sống 200 năm nữa và học cách sống trên vũ trụ, thì cương lai của chúng ta sẽ tươi sáng.
Many experts believe that AI is more of a cultural revolution than a technological one, and that education will have to adapt quickly to the new realities- so that future generations learn to live in a world that is radically different from the one we know today.
Nhiều chuyên gia tin rằng AI là một cuộc cách mạng văn hóa hơn là công nghệ, và nền giáo dục sẽ phải thích nghi nhanh chóng với thực tế mới- để các thế hệ tương lai học được cách sống trong một thế giới hoàn toàn khác với thế giới chúng ta biết ngày nay.
Learning to Live in The Present-- Not the Past or the Future.
Học cách sống trong hiện tại- Không phải là quá khứ hay tương lai.
Learning to Live in the Moment and Taking Back Your Power.
Học cách sống trong khoảnh khắc và lấy lại sức mạnh của bạn.
Learning To Live In The World Is Difficult.
Học cách sống trong thế giới này là khó khăn.
Control versus Trust: Learning to Live in the Neutral Zone.
Kiểm soát so với tin tưởng: Học cách sống trong khu vực trung lập.
Hoping therefore means learning to live in expectation.
Hy vọng có nghĩa là học để sống trong sự mong chờ.
Hoping therefore means learning to live in expectation.
Như thế hy vọng có nghĩa là học sống trong chờ đợi.
Somalis have learnt to live in circumstances under which many might be expected to give up.
Người Somalia đã học cách sống trong những điều kiện mà nhiều người khác có thể từ bỏ.
Learning to live in the moment is a process that comes from managing your mind, body, and spirit.
Học cách sống trong khoảnh khắc là một quá trình xuất phát từ việc quản lý tâm trí, cơ thể và tinh thần của bạn.
Learning to live in the moment recaptures the childhood joy of delighting in each thing as it comes.
Học cách sống trong khoảnh khắc lấy lại niềm vui thời thơ ấu của niềm vui trong mỗi điều nó đến.
And the rest of us are learning to live in a world that seems very different than it was on September the 10th.
Và hầu hết chúng ta cũng phải học cách sống trong một thế giới hoàn toàn khác so với ngày 10/ 9.
Learning to live in the 3-D is one of the hardest challenges for any soul.
Học cách sống trong 3 chiều là một trong những thử thách khó khăn nhất đối với bất kỳ tâm hồn nào.
Results: 62, Time: 0.0486

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese