CHỌN SỐNG TRONG in English translation

choose to live in
chọn sống trong
choosing to live in
chọn sống trong
chosen to live in
chọn sống trong
he chose to reside in

Examples of using Chọn sống trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngài có thể ở bất cứ nơi nào trong vũ trụ… Nhưng Ngài lại chọn sống trong con tim chúng ta!
He could have lived anywhere in the universe, but He chose to live in your heart!
Vùng đất giả tạo, nơi khỏi thừa nhận con người thật. Con chọn sống trong mơ mộng.
You choose to live in a fantasy, a land of make-believe where you don't have to face up to who you really are.
Không một ai trong chúng ta có thể thoát được cái chết thể xác, nhưng chúng ta có thể chọn sống trong cuộc sống vĩnh cửu khi chúng ta tin nhận Đức Chúa Giê- xu Christ là Chúa và Cứu Chúa của mình.
None of us can escape physical death, but we can choose to live in eternal life when we accept Jesus Christ as our Lord and Savior.
bạn có thể chọn sống trong căn hộ chung cư
prefer to live off-campus, you can choose to live in an apartment, flat or house,
nói rất bình thản,“ Cậu có thể chọn sống trong một thế giới tưởng tượng
surprised, then said very calmly,“You may choose to live in a world of fantasy if you like,
Tại sao bất cứ ai cũng chọn sống trong một khu đô thị đông đúc, đắt đỏ,
Why would anyone choose to live in a crowded, expensive, crime-prone urban area when they could lead a more relaxing,
bạn có thể chọn sống trong căn hộ chung cư
prefer to live off-campus, you can choose to live in an apartment, flat or house,
Sinh viên quốc tế cũng chọn sống trong các căn hộ
International students also choose to live in shared apartments or houses
Ánh sáng Thiên Chúa đã đến thế gian, nhưng chúng ta chọn sống trong bóng tối.
them God s light has come into the world, but we can choose to live in darkness.
Ta được an ủi bởi những linh hồn cam kết tự nguyện với sự thánh thiện cá nhân- họ là những người yêu mến Cha Ta hơn tất cả những điều gì khác, và họ là những người chọn sống trong Tình Yêu Thánh.".
I am consoled by the souls committed to personal holiness- those who love My Father above all else and those who choose to live in Holy Love.".
sinh viên chọn sống trong một nhà dân
whether students choose to live in a homestay or in a dormitory,
Hay một lần nữa, những người anh em Kitô Hữu của chúng ta là những người chọn sống trong tình liên đới với người khác, thậm chí tới mức hy sinh mạng sống của họ?
Or again, those of our fellow Christians who chose to live in solidarity with another people, even to the point of giving their lives?
Khi cuộc sống trở nên khó khăn, ghi nhớ lý do tại sao bạn chọn sống trong một gia đình đa thế hệ sẽ giúp bạn có thể đối mặt với bất cứ xung đột nào phát sinh.
When the going gets tough, remembering why you have chosen to live in a multigenerational household will help to cope with any conflicts that may arise.
Những câu chuyện như vậy cho thấy có thể có nhiều người chọn sống trong điều kiện hoang dã( hoặc như người ta thường nói là“ sống ngoài xã hội”) trong những năm sau Nội chiến ở Mỹ?
Do such stories indicate that there actually were more people that chose to live under feral conditions(or as we might say today,“off the grid”) in the years following the American Civil War?
Bạn có thể chọn sống trong một phòng đơn với phòng tắm riêng của bạn,
You have the option to live in a single room with your own bathroom, or in a double room where you share a bedroom
Thay vì sống trong các căn hộ độc lập khép độc đáo, rộng rãi người trẻ tại châu Á đang có khuynh hướng chọn sống trong một mô hình mới" co- living," nơi họ có thể gặp gỡ những người cùng lối sống và thị hiếu.
Instead of living in self-contained apartments, many young people in Asia are tending to choose to live in a new“co-living”, where they can meet people of the same lifestyle and interests.
nhà văn đã quyết định tránh xa các mối quan hệ lãng mạn và chọn sống trong sự cô đơn.
for sure whether it's true or not but the fact is that later in life the writer decided to stay away from romantic relationships and preferred to live in solitude.
có thể lựa chọn sống trong một ký túc xá sinh viên, cách 20 phút đi xe điện đến trường đại học.
have the option to choose to live in a student dorm, located about a 20-minute tram ride from the university.
Sau khi ngài được bầu lên năm 2013, đức giáo hoàng đã khiến báo chí đăng những tít lớn về việc ngài chọn sống trong nhà khách của Vatican, hơn là trong Cung Điện Giáo Hoàng( Apostolic Palace).
After his election in 2013, the pope made headlines by opting to live in a Vatican guesthouse rather than the Apostolic Palace.
rửa chân cho tù nhân, chọn sống trong nhà trọ thánh Marta,
washing the feet of prisoners, choosing to live in the St. Martha's hostel
Results: 71, Time: 0.0279

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English