SỐNG TRONG HOÀ BÌNH in English translation

live in peace
sống trong hòa bình
sống trong bình an
sống trong hoà bình
sống bình yên
living in peace
sống trong hòa bình
sống trong bình an
sống trong hoà bình
sống bình yên
to live in a peaceful

Examples of using Sống trong hoà bình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây không phải là một nghĩa cử Kitô Giáo; một sự xúc phạm được vượt thắng bằng sự tha thứ- sống trong hoà bình với hết mọin gười.
This isn't a Christian gesture; an offense is overcome with forgiveness-, to live in peace with all.
Nếu nhân loại muốn phồn thịnh và sống trong hoà bình thì gia đình phải ôm lấy công trình nuôi dưỡng hy vọng và khuyến khích con cái trở nên những người công bố hy vọng cho toàn thế giới.
If humanity is to prosper and live in peace, then families must embrace this work of nurturing hope and encouraging their children to be heralds of hope to the world.
Chúng ta đến từ những nơi như thế của thế giới, nơi mà mọi người sống trong hoà bình, nơi mà các gia đình là những cộng đoàn của tình yêu và sự sống và nơi mà người trẻ có thể theo đuổi những giấc mơ của mình”.
We come from such parts of the world where people live in peace, where families are communities of love and life and where young people can pursue their dreams.
Các đại sứ và nói chung đã được tóm tắt tôi trên- đại đa số người Iraq muốn sống trong hoà bình, thế giới tự do. Và chúng ta sẽ tìm thấy những người này và chúng tôi sẽ mang lại cho họ ra trước công lý.”.
The ambassador and the general were briefing me on the- the vast majority of Iraqis want to live in a peaceful, free world. And we will find these people and we will bring them to justice.”.
ASEAN và Nhật Bản sẽ góp phần tạo dựng một khu vực Đông Á nơi các nước có thể chung sống trong hoà bình với nhau và với thế giới nói chung trong một môi trường công bằng, dân chủ và hoà hợp.
Japan and ASEAN will contribute to the creation of an East Asia region where countries and peoples can live in peace with one another and with the world at large in a just, democratic and harmonious environment;
một lời nhắc nhở rằng tất cả các ngươi đều có thể chung sống trong hoà bình.
each of you will stretch across the sky in a great bow of colour as a reminder that you can all live in peace.
một lời nhắc nhở rằng tất cả các ngươi đều có thể chung sống trong hoà bình.
each of you will stretch across the sky in a great bow of color as a reminder that you can all live in peace.
nơi họ có sống trong hoà bình nếu họ lựa tạo dụng một cộng đồng dạy ta về họ.
a sanctuary state, where they could live in peace if they so choose build a community.
dân chủ sống trong hoà bình trên vùng đất của tổ tiên của chúng tôi."[ 3]
democratic state living in peace in the land of our ancestors."[1] His father later
Cũng có những Kitô Hữu đã làm chứng cho đến cùng của Tin Mừng, mang lại sự đóng góp của họ cho sự phát triển của xã hội tronng nhiều thế kỷ sống trong hoà bình với những anh chị em Hồi Giáo của chúng ta.
There too Christians bore witness to the fullness of the Gospel, made their specific contribution to the growth of society over centuries of peaceful coexistence with our Islamic brothers and sisters.
chúng ta là anh em, và chúng ta muốn sống trong hoà bình”( Hình AP).
we are brothers and we want to live in peace,” he said.
vực của chúng tôi, những người đáng được sống trong hoà bình, an ninh và chân giá trị.
to give hope to the peoples of our region who deserve to live in peace, security and dignity.
Giờ đây, chúng ta cần thấy rằng giai đoạn chuyển tiếp mà các bạn đã sống qua đang mở ra một thời kỳ mới, trong đó các quốc gia sống trong hoà bình, người dân thực hiện những khát vọng của mình về nhân phẩm, an ninh, và một cuộc sống tốt đẹp hơn cho con em mình.
Now, we must see that the period of transition which you have lived through ushers in a new era in which nations live in peace, and people realize their aspirations for dignity, security, and a better life for their children.
tình trạng bạo lực“ bình thường” khi họ chẳng biết gì về việc sống trong hoà bình.
generations have been born and raised in what they perceive as“normal” violence, as they know nothing about living in peace.
Đã đến lúc mọi người phải can đảm để quảng đại và sáng tạo trong việc phục vụ công ích, can đảm để kiến tạo một nền hòa bình dựa trên việc tất cả thừa nhận cả hai quốc gia đều có quyền tồn tại và sống trong hoà bình và an ninh trong vùng lãnh thổ được quốc tế công nhận”.
The time has come for everyone to find the courage to be generous and creative in the service of the common good, the courage to forge a peace, which rests on the acknowledgment by all of the right to two states to exist and to live in peace and security within internationally recognized borders.”.
Đã đến lúc mọi người phải can đảm để quảng đại và sáng tạo trong việc phục vụ công ích, can đảm để kiến tạo một nền hòa bình dựa trên việc tất cả thừa nhận cả hai quốc gia đều có quyền tồn tại và sống trong hoà bình và an ninh trong vùng lãnh thổ được quốc tế công nhận”.
The time has come for everyone to find the courage to be generous and creative in the service of the common good, the courage to forge a peace which rests on the acknowledgement by all of the right of two States to exist and to live in peace and security within internationally recognised borders”.
mảnh đất của họ để tìm ra một nơi mà họ sẽ có thể sống trong hoà bình và an toàn, làm việc
their country will be helped to find a place where they may live in peace and safety, where they may work
Chúng ta luôn cầu nguyện được sống trong hoà bình.
We prayer to live in peace.
Mọi người đều có thể sống trong hoà bình.”.
Everyone can exist peacefully together.”.
Chúng tôi được sống trong hoà bình không bị ảnh hưởng bởi chiến tranh.
We live in a peaceful country, untouched by war.
Results: 650, Time: 0.0348

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English