Examples of using Bình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bình, hộp thuốc lá
ta chỉ uống bia chai và rượu từ bình.
Bình sữa liền đổ vỡ và lão liền tỉnh dậy khỏi giấc mơ ban ngày.
Nên đổ đầy bình như sau.
Khi bình phát triển,
Bình sữa vỡ tan tành và ông ta tỉnh giấc mơ ban ngày của mình.
Người Indonesia trung bình chỉ đi 3.513 bước một ngày.
Bình sữa liền đổ vỡ và lão liền tỉnh dậy khỏi giấc mơ ban ngày.
Phụ nữ khóc trung bình 30- 64 lần trong 1 năm.
Cô lấy đầy bình nước nhưng viên kim cương đã trôi mất!
Bình và vẻ đẹp của thiên nhiên.
Khoảng cách trung bình của nó tới Mặt Trời là 3.067( ĐVTV).
Bình sữa vỡ tan tành và ông ta tỉnh giấc mơ ban ngày của mình.
Thời bình cậu làm gì?
Bình phải có lỗ thoát nước.
đặt sục khí trong bình hoặc túi.
Chẳng hạn, bạn nghĩ rằng phân bố nào có trị trung bình cao hơn?
Tuy nhiên, một số khách hàng phàn nàn rằng bình có thiết kế bị lỗi.
Bạn nên cố gắng mua dầu dừa trong bình có mở rộng.