BÌNH in English translation

binh
bình
tank
bể
xe tăng
bình
thùng
bồn
bồn chứa
chiếc tăng
két
jar
bình
lọ
chai
hộp
vại
đựng
chiếc
peace
hòa bình
bình an
hoà bình
bình yên
sự an
bottle
chai
bình
lọ
rượu
average
trung bình
bình thường
mức
vessel
tàu
mạch
bình
thuyền
chiếc thuyền
con thuyền
normal
bình thường
thông thường
vase
bình
chiếc bình
cái bình hoa
lọ hoa
cái lọ
chiếc lọ

Examples of using Bình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A bình cộng B bình bằng…?
Equals…? A squared plus B squared.
Bình, hộp thuốc lá
Flasks, cigarette cases
ta chỉ uống bia chai và rượu từ bình.
we drink beer only from bottles and wine from flasks.
Bình sữa liền đổ vỡ và lão liền tỉnh dậy khỏi giấc mơ ban ngày.
The pot of milk broke and he awoke from his day dream.
Nên đổ đầy bình như sau.
It is recommended to fill the pot as follows.
Khi bình phát triển,
As the pitcher develops, it swells
Bình sữa vỡ tan tành và ông ta tỉnh giấc mơ ban ngày của mình.
The pot of milk broke and he woke from his daytime sleep.
Người Indonesia trung bình chỉ đi 3.513 bước một ngày.
Indonesians, on the other hand, are the laziest with 3,513 steps a day on average.
Bình sữa liền đổ vỡ và lão liền tỉnh dậy khỏi giấc mơ ban ngày.
The pot of milk broke and he woke from his daytime sleep.
Phụ nữ khóc trung bình 30- 64 lần trong 1 năm.
Women cry 30-64 times a year on average.
Cô lấy đầy bình nước nhưng viên kim cương đã trôi mất!
She filled up the pot but the diamond was gone with the water flow!
Bình và vẻ đẹp của thiên nhiên.
The peace and beauty of nature.
Khoảng cách trung bình của nó tới Mặt Trời là 3.067( ĐVTV).
Its mean distance from the Sun is 3.067(AU).
Bình sữa vỡ tan tành và ông ta tỉnh giấc mơ ban ngày của mình.
The pot of milk broke and he awoke from his day dream.
Thời bình cậu làm gì?
And what were you doing during the peace time?
Bình phải có lỗ thoát nước.
The pot must have drainage holes.
đặt sục khí trong bình hoặc túi.
setting aeration of water in a jar or bag;
Chẳng hạn, bạn nghĩ rằng phân bố nào có trị trung bình cao hơn?
For example, which distribution do you think has the higher mean?
Tuy nhiên, một số khách hàng phàn nàn rằng bình có thiết kế bị lỗi.
However, some customers complain that the pitcher has a faulty design.
Bạn nên cố gắng mua dầu dừa trong bình có mở rộng.
You should try to buy coconut oil within a jar which has a wide opening.
Results: 6461, Time: 0.0474

Top dictionary queries

Vietnamese - English