LIE IN BED in Vietnamese translation

[lai in bed]
[lai in bed]
nằm trên giường
lie in bed
lay in bed
was in bed
sat on the bed

Examples of using Lie in bed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
usually have to lie in bed from 30 minutes to 3-4 hours(or more)
thường phải nằm trên giường từ 30 phút đến 3- 4 giờ(
they often have to sit or lie in bed instead of the tap, meaning that it is difficult to get the water right next to the tongue. knife.
họ thường phải ngồi hoặc nằm trên giường thay cho cạnh vòi nước, nghĩa là sẽ khó có nước ở ngay cạnh đó để làm sạch lưỡi dao.
What kind of person lies in bed and thinks about others' pain?
Loại người nào nằm trên giường và nghĩ về nỗi đau của người khác?
She lies in bed, lights out.
Ông nằm trên giường, đèn tắt.
He lies in bed instead of working.
Anh ấy nằm trên giường thay cho làm việc.
I lay in bed and got angry.
Tôi nằm trong phòng và tức giận.
I lay in bed and looked at the clock.
Tôi nằm lên giường và nhìn vào đồng hồ.
He's ill, lying in bed.
Anh ấy bệnh, nằm ở giường.
When they lay in bed together it was- as it had to be,
Khi họ cùng nhau nằm trên giường, đó là- như nó phải thế,
The worst thing in the world is lying in bed, waiting to die and saying“I wish I
Điều tệ nhất trên thế giới này là lúc nằm trên giường chờ chết
near death, lies in bed with his family by his side in Ohio, 1990.
anh nằm trên giường bên cạnh gia đình mình ở Ohio, 1990.
At Sarchie's home, his daughter lies in bed as a stuffed owl stares ominously at her from a shelf in her bedroom.
Tại nhà của Sarchie, con gái anh nằm trên giường khi một con cú nhồi bông nhìn chằm chằm vào cô từ một cái kệ trong phòng ngủ.
All men know that when a woman lies in bed she loves to intertwine cold feet in the boyfriend's legs to warm them.
Mọi chàng trai đều biết rằng khi nàng nằm trên giường, nàng thích kẹp bàn chân lạnh của mình giữa chân chàng để giữ ấm.
I posed the question to myself as I lay in bed in the middle of the day,
Tôi tự chất vấn mình khi nằm trên giường vào buổi trưa,
She lies in bed worrying about car tax
nằm trên giường lo lắng về thuế xe
I lay in bed and looked at her, and I suddenly thought,
Tôi nằm trên giường và nhìn cô gái ấy,
When they lay in bed together it was-as it had to be,
Khi họ cùng nhau nằm trên giường, đó là- như nó phải thế,
For example, Elizabeth; she lies in bed worrying about car tax
Chẳng hạn như Elizabeth; cô nằm trên giường lo lắng về thuế xe
From the time she was a child up to today, she has often lain in bed at night mapping out papercuts in her mind.
Từ khi còn là một đứa trẻ cho đến ngày hôm nay, đêm đêm cô vẫn thường nằm trên giường mà vạch ra những nét cắt giấy trong tâm trí.
when I lay in bed.
khi tôi nằm trên giường.
Results: 59, Time: 0.0356

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese