LIGHT SHINES in Vietnamese translation

[lait ʃainz]
[lait ʃainz]
ánh sáng chiếu
light shining
lighting
light projection
projected light
sunlight
light beamed
light to illuminate
sáng soi
light shines
tỏa sáng
shine
glow
luminous
radiate
radiant
sparkle
ánh đèn chiếu
light shines
ánh sáng tỏa
sáng rạng
ánh sáng bừng lên
ánh sáng của sẽ soi sáng

Examples of using Light shines in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He suggested that when light shines on a metal the photons collide with electrons in the metal
Ông đề xuất rằng khi ánh sáng chiếu lên một kim loại,
Indoors near a window or area with sun, light shines on is.
Trong nhà gần cửa sổ hoặc khu vực có ánh nắng mặt trời, ánh đèn chiếu vào là được.
And we can't forget our responsibility to remind our kids of the role models whose light shines through in times of darkness.
Chúng ta cũng không thể quên trách nhiệm của mình trong việc nhắc nhở con trẻ về những vai trò hình mẫu tỏa sáng trong những khoảnh khắc đen tối.
When Jesus is the centre, light shines even amid the darkest times of our lives;
Khi Đức Giêsu là trung tâm, ánh sáng tỏa rạng ngay cả trong bối cảnh thời điểm đen tối nhất của cuộc sống chúng ta;
When the light shines on an object, some of the colors bounce off the object
Khi ánh sáng chiếu vào một vật thể, một số màu
In the home, next to windows or areas with sunlight, light shines on.
Trong nhà, bên cạnh cửa sổ hoặc khu vực có ánh sáng mặt trời, ánh đèn chiếu vào.
And we can't forget our responsibility to remind our kids of the role models whose light shines through in times of darkness.
Đồng thời, chúng ta cũng không thể quên trách nhiệm của bản thân trong việc nhắc nhở con trẻ về những vai trò hình mẫu tỏa sáng trong khoảnh khắc đen tối này.
But as soon as a light shines on it, making us wonder how long it has been hidden there. it reveals itself for all to see.
Nó sẽ tự phơi bày để mọi người cùng nhìn thấy, Ngay khi có ánh sáng chiếu vào, khiến ta tự hỏi nó đã bị giấu ở đó bao lâu.
into being was life, life that was the light of men; and light shines in darkness, and darkness could not overpower it.'.
Sáng cho nhân loại, và sự Sáng rạng trong tối tăm, và tối tăm đã không triệt được sáng.”.
In the home, near windows or areas with sunlight or light shines on.
Trong nhà, gần cửa sổ hoặc khu vực có ánh nắng mặt trời hoặc ánh đèn chiếu vào.
I would also recommend using exposure compensation when shooting in the presence of a backlight(where light shines from behind the subject).
Tôi cũng khuyên dùng bù phơi sáng khi chụp ngược sáng( trong đó ánh sáng chiếu từ phía sau đối tượng).
In the home, near windows or areas with sun, light shines on.
Trong nhà, gần cửa sổ hoặc khu vực có ánh nắng mặt trời, ánh đèn chiếu vào.
Sometimes, just as he did so long ago, God uses the darkness to reveal his stars-“The light shines in the darkness”(John 1:5).
Thỉnh thoảng, như Ngài từng làm từ lâu, Thượng Đế dùng bóng tối để khải hiện những vì sao của Ngài-“ Ánh sáng chiếu trong bóng tối”( John 1: 5).
are at their wits' end trying to control her, until one day the light shines through the end of the tunnel.
sức để kiểm soát cô, cho đến một ngày ánh sáng chiếu qua cuối đường hầm.
get lots of sleep and be quiet, and you will grow more quickly once the light shines again.
bạn sẽ phát triển nhanh hơn một khi ánh sáng chiếu lại.
After graduation, he plans to upgrade the devices again for his father, whose light shines on thanks to his son's love.- VNS.
Sau khi tốt nghiệp, ông có kế hoạch nâng cấp các thiết bị một lần nữa cho cha mình, mà ánh sáng chiếu lên nhờ tình yêu của con trai mình.- VNS.
The reason why you can see normal matter is because light shines on it and reflects off of it.
Lý do bạn thấy được vật chất thông thường bởi vì ánh sáng chiếu vào và nó phản xạ lại.
When Jesus is the centre, light shines even amid the darkest times of our lives.”.
Khi Chúa Giêsu ở trung tâm, ánh sáng sẽ chiếu toả ngay cả giữa những lúc đen tối nhất của cuộc sống chúng ta.”.
Thanks to the use of glass walls, glass doors so that the light shines on the house more than bring the gourd in fresh and bright.
Nhờ việc ứng dụng các bức tường kính, cửa kính nên ánh sáng chiếu rọi vào nhà nhiều hơn đem đến bầu không khi vừa trong lành vừa sáng sủa.
The light shines in the darkness, and the darkness didn't comprehend it;
Ánh sáng chiếu soi trong bóng tối, và bóng tối đã không đón nhận ánh sáng”;
Results: 103, Time: 0.0534

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese