Examples of using Ánh sáng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi nghĩ đó là một cách“ chơi” ánh sáng.
Màu sắc của bông hoa thay đổi tuỳ thuộc vào lượng ánh sáng nó nhận được.
Mọi sự bắt đầu từ ánh sáng.
Mỗi cảnh quan thay đổi theo mùa và ánh sáng.
Đến Nước, và cuối cùng là đến Nhà thờ ánh sáng.
Phía cuối con đường là Nhà thờ Ánh sáng.
Mọi sự bắt đầu từ ánh sáng.
Do đó, ý thức của tôi tràn ngập Ánh sáng Chân lý.
Chiếc đồng hồ sinh học này rất nhạy cảm với ánh sáng ban ngày.
Đây phải là màu của tuyết với ánh sáng khỏe mạnh nhưng tinh tế.
Tôi nhìn lên bầu trời nơi có ánh sáng ấy.
Được rồi. Cô lại chỗ có ánh sáng tốt hơn nhé?
Tôi nhìn lên bầu trời nơi có ánh sáng ấy. 11 tuổi.
Anh nghĩ sẽ lâu chút, ánh sáng đang đẹp.
Ưu tiên cấp thiết hàng đầu, rõ ràng là gom góp mọi chiếc túi ánh sáng.
An8}" Thầy Ron, anh là ánh sáng trong bóng tối tâm hồn tôi.
Giáo sư Langdon? Nếu chúng ta tìm thấy con đường dẫn đến nhà thờ ánh sáng.
Một ngôi sao tỏ nơi cuối Con đường Ánh sáng.
Và ở cuối con đường sẽ là Nhà thờ Ánh sáng.