ÁNH SÁNG in English translation

light
ánh sáng
nhẹ
đèn
nhạt
thắp
chiếu sáng
the lighting
ánh sáng
chiếu sáng
đèn
lighting
thắp sáng
glow
ánh sáng
phát sáng
tỏa sáng
rực rỡ
ánh sáng rực rỡ
rực sáng
sáng lên
bừng sáng
vầng sáng
phát ra
illumination
chiếu sáng
ánh sáng
soi sáng
sự soi sáng
ánh đèn
rọi sáng
lights
ánh sáng
nhẹ
đèn
nhạt
thắp
chiếu sáng
lighting
ánh sáng
nhẹ
đèn
nhạt
thắp
chiếu sáng
lit
ánh sáng
nhẹ
đèn
nhạt
thắp
chiếu sáng

Examples of using Ánh sáng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi nghĩ đó là một cách“ chơi” ánh sáng.
But I think it's a way of“playing” with the light.
Màu sắc của bông hoa thay đổi tuỳ thuộc vào lượng ánh sáng nó nhận được.
The color can change depending on the amount of sunlight it gets.
Mọi sự bắt đầu từ ánh sáng.
Everything starts with the light.
Mỗi cảnh quan thay đổi theo mùa và ánh sáng.
Each view changes with the light and the seasons.
Đến Nước, và cuối cùng là đến Nhà thờ ánh sáng.
And then to Water… and finally to the Church of Illumination.
Phía cuối con đường là Nhà thờ Ánh sáng.
At the end of the path was the Church of Illumination.
Mọi sự bắt đầu từ ánh sáng.
It all starts with The Light.
Do đó, ý thức của tôi tràn ngập Ánh sáng Chân lý.
Therefore, my consciousness is filled with the Light of Truth.
Chiếc đồng hồ sinh học này rất nhạy cảm với ánh sáng ban ngày.
The biological clock is especially sensitive to morning light.
Đây phải là màu của tuyết với ánh sáng khỏe mạnh nhưng tinh tế.
This should be the color of snow with a healthy, yet subtle sheen.
Tôi nhìn lên bầu trời nơi có ánh sáng ấy.
I'm looking up in the sky where the bright light is.
Được rồi. Cô lại chỗ có ánh sáng tốt hơn nhé?
Okay. Why don't you come on over here where the light's better?
Ánh sáng không chiếu sáng khi có ánh sáng.
The light does not shine when it is light.
Tôi nhìn lên bầu trời nơi có ánh sáng ấy. 11 tuổi.
In the sky, where the bright light is. I'm 11 years old.
Anh nghĩ sẽ lâu chút, ánh sáng đang đẹp.
We will be a bit longer, I think, while the light's good.
Ưu tiên cấp thiết hàng đầu, rõ ràng là gom góp mọi chiếc túi ánh sáng.
The most urgent priority, apparently, is to pick every pocket of sunlight.
An8}" Thầy Ron, anh là ánh sáng trong bóng tối tâm hồn tôi.
In the darkest parts of my soul. Coach Ron, you are the bright light.
Giáo sư Langdon? Nếu chúng ta tìm thấy con đường dẫn đến nhà thờ ánh sáng.
Professor Langdon. If this path really leads to the Church of Illumination.
Một ngôi sao tỏ nơi cuối Con đường Ánh sáng.
A shining star at the end of the Path of Illumination.
Và ở cuối con đường sẽ là Nhà thờ Ánh sáng.
At the end of the path was the Church of Illumination.
Results: 87800, Time: 0.0337

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English