Our words may cut like a knife . Lời nói có thể cắt như dao vậy . Their words can cut like a knife . Lời nói có thể cắt như dao vậy . Every time I hear that voice, it's like a knife in my fuckin' heart. Mỗi lần tôi nghe giọng cổ là như dao đâm vào tim. It can cut through vampires like a knife through butter. Nó có thể cắt đôi lũ ma cà rồng như lưỡi dao cắt miếng bơ vậy. Pain like a knife stabbing, such as electric shocks
According to molecular expert William Carroll, space radiation will cut the Tesla up like a knife within a year. Theo chuyên gia phân tử William Carroll, bức xạ vũ trụ giống như con dao sẽ cắt xé Tesla Roadster thành hàng trăm mảnh trong vòng một năm. Adams rose to fame with his Cuts Like a Knife album and became a global star with his 1984 album Reckless. Adams nổi tiếng ở Bắc Mỹ với album vết cắt như dao và biến thành một ngôi sao toàn cầu với album năm 1984 Reckless. his words cut like a knife ,“You're like a sister in Christ to me.”. lời anh ấy nói như dao cứa trong tim“ Anh coi em như một người em trong Chúa vậy”. you can live anywhere, that you can live with lots of people, it's like a knife with a double-edged blade. bạn có thể sống với rất nhiều người, thì đó giống như con dao hai lưỡi. Bryan Adams rose to fame in North America with his album Cuts Like a Knife and turned into a global star with his 1984 album Reckless. Adams nổi tiếng ở Bắc Mỹ với album vết cắt như dao và biến thành một ngôi sao toàn cầu với album năm 1984 Reckless. It cuts like a knife , and it is hard to come by another work that describes as sharply what the Americans experienced in the Vietnam War. Nó sắc như dao cứa và khó có thể tìm thấy biểu tượng nào khác mô tả sắc nét hơn những gì người Mỹ đã trải qua trong chiến tranh Việt nam. Doctors were shocked to find objects like a knife , a screwdriver and plastic inside his stomach. Các bác sĩ đã sững sờ khi tìm thấy những đồ vật như dao , tuốc nơ vít và nhựa trong bụng. try to run away if your aggressor pulls out a weapon like a knife or a pipe. cố gắng tìm ra một vũ khí như dao hoặc ống. after a ten-day retreat, his colleagues commented that his mind had become“sharp like a knife .”. tâm trí của ông trở nên" sắc bén như dao ". it went just like a knife . vang tới sắc như dao . A friend's cruel words which cut like a knife into the heart of Hibiki Sakura, a high school girl who loves to eat.Một lời nói vô tình của người bạn như lưỡi dao cứa vào trái tim mỏng manh của Hibiki Sakura, cô nữ sinh cao trung thích ăn uống. Kinda like a knife , you can use it to kill someone but you can also use it to cut bread. Cũng như con dao , bạn có thể dùng để cắt thực phẩm, nhưng bạn cũng có thể dùng nó để giết người. Like a knife may be used to cut your food, it can also be used to kill.Cũng như con dao , bạn có thể dùng để cắt thực phẩm, nhưng bạn cũng có thể dùng nó để giết người.A question is like a knife that slices through the stage backdrop and gives us a look atCâu hỏi như con dao rạch toang bức phông sân khấu I do want you, and the thought of anyone else having you is like a knife twist in my dark soul.”. Anh muốn em, và ý nghĩ có kẻ nào khác sở hữu em giống như con dao đâm xoáy vào tâm hồn tối tăm của anh vậy.”.
Display more examples
Results: 55 ,
Time: 0.044
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文