LOADING AND UNLOADING in Vietnamese translation

['ləʊdiŋ ænd ʌn'ləʊdiŋ]
['ləʊdiŋ ænd ʌn'ləʊdiŋ]
tải và dỡ
load and unload
tải và dỡ hàng
loading and unloading
bốc xếp
loading
unloading
loading and unloading
nạp và bốc dỡ
loading and unloading
xếp dỡ và
unloading and
bốc và dỡ hàng

Examples of using Loading and unloading in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Automatic work piece loading and unloading unit(1 fixed 6-axis joint robot).
Bộ phận bốc xếp và gia công tự động( 1 robot khớp 6 trục cố định).
Loading and unloading material automatically, power is 5KW.
Tải và bốc dỡ vật liệu tự động, công suất là 5KW.
Loading and unloading material automatically, power is 2KW.
Tự động tải và dỡ bỏ vật liệu, công suất là 2KW.
Adjustable drum angle inclination for easy loading and unloading.
Trống điều chỉnh góc độ nghiêng để dễ dàng tải và xếp dỡ.
The new ship had two methods of loading and unloading of landed cargo.
Con tàu mới có hai phương thức bốc dỡ hàng hóa đã hạ cánh.
K6 auto loading and unloading.
K6 tự động bốc dỡ.
No parking. The white zone is for immediate loading and unloading… Whatever.
Vùng trắng là để bốc hàng trực tiếp và dỡ hàng… CẤM ĐỖ XE.
The white zone is for immediate loading and unloading.
Vùng trắng là để bốc hàng trực tiếp và dỡ hàng.
The white zone is for immediate loading and unloading--.
Vùng trắng là để bốc hàng trực tiếp và dỡ hàng… CẤM ĐỖ XE.
Used in Warehouse and illuminating the loading and unloading.
Được sử dụng trong Kho và chiếu sáng việc bốc dỡ.
This cnc beams drilling machine has strong loading and unloading conveyors.
Máy khoan dầm cnc này có băng tải bốc dỡ mạnh.
Different auxiliary work devices can achieve more job requirements, for example, loading and unloading of bulldozers, lifting and other material(woods, etc).
Khác nhau thiết bị làm việc phụ trợ có thể đạt được nhiều công việc yêu cầu, ví dụ, tải và dỡ các máy ủi, nâng các vật liệu khác( gỗ, vv).
Loading and unloading times are reduced, since the operator
Thời gian tải và dỡ hàng được giảm xuống,
it can do precise loading and unloading, mounding of sand box,
nó có thể thực hiện tải và dỡ hàng chính xác,
The idea is that it will open in the proper direction to ease curbside loading and unloading.
Ý tưởng là nó sẽ mở theo hướng thích hợp để dễ dàng lề đường bốc xếp.
The facility is the only port in the United States capable of fully loading and unloading tankers with a capacity of 2 million barrels of oil.
Cơ sở này là cảng duy nhất tại Mỹ có khả năng nạp và bốc dỡ các tàu với công suất 2 triệu thùng dầu.
Automatic loading and unloading, saving labor intensity, and rocker transport mechanism running smoothly.
Tự động tải và dỡ hàng, tiết kiệm cường độ lao động cơ chế vận chuyển rocker chạy trơn tru.
it can do precise loading and unloading, mounding of sand box.
nó có thể thực hiện tải và dỡ hàng chính xác, gắn hộp cát.
working-station liner thermoforming machine, material loading and unloading is operated manually.
việc nạp và bốc dỡ vật liệu được vận hành bằng tay.
Double beam Gantry Crane is applied to open air warehouse or railways for loading and unloading as well as lifting work.
Cần cẩu giàn hai dầm được áp dụng cho kho hàng ngoài trời hoặc đường sắt để xếp dỡ và nâng.
Results: 217, Time: 0.0527

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese