MAN DOES in Vietnamese translation

[mæn dəʊz]
[mæn dəʊz]
người làm
who do
who make
who work
doer
people working
workers
takers
người đàn ông làm
man made
men do
a man who works
đàn ông làm
men do
men make
man làm
man made
man does

Examples of using Man does in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One man does this on Christian principles, another on hygienic principles, another on sociological principles.
Một người làm điều này dựa vào nguyên tắc Cơ Đốc, một người khác trên nguyên tắc vệ sinh, một người khác nữa trên nguyên tắc xã hội học.
Previous Post6 things a man does in a relationship if he truly respects you.
Đời sống 6 điều một người đàn ông sẽ làm nếu anh ấy nghiêm túc với bạn.
When a man does the same, he is called outspoken
Còn nếu một người đàn ông làm điều tương tự, anh ta lại
Name something a man does with his friends that he cannot do with his girlfriend.
Một người đàn ông sẽ làm với tình nhân của ông ta những chuyện mà ông ta không thể làm với vợ mình.
There were so many things I saw that might have been done differently- things a woman would notice that a man does not.
Có quá nhiều thứ mà tôi thấy đáng lẽ có thể làm khác đi- những thứ mà một người phụ nữ sẽ để ý còn đàn ông thì không.
For shame the son of God who is that man does those things, but the seal does not go away.
Vì dù thật nhục nhã cho người con của Thiên Chúa là kẻ làm những điều ấy, nhưng ấn tín không biến mất.
There were so many things I saw that might have been done differently-things a woman would notice that a man does not.
Có quá nhiều thứ mà tôi thấy đáng lẽ có thể làm khác đi- những thứ mà một người phụ nữ sẽ để ý còn đàn ông thì không.
If a man does something wrong to you through his ignorance or misunderstanding, that is the most opportune time
Nếu một người làm điều sai trái với bạn do sự ngu dốt
For many older men, the words“husband” and“provider” don't simply describe what a man does in life, they express who he is.
Đối với nhiều người đàn ông lớn tuổi, những từ“ chồng” và“ nhà cung cấp” không đơn giản mô tả những gì một người đàn ông làm trong cuộc sống, họ thể hiện mình là ai.
A man does what he must, in spite of personal consequences,
Đàn ông làm những việc gì mà họ cho là cần làm,
George MacDonald, a great Christian writer said this,“In whatever man does without God, he must either fail miserably
Nhà tiểu thuyết người Ê- cốt, George Macdonald đã nói:“ Trong bất cứ việc gì con người làm mà không có Đức Chúa Trời,
A man does what he must- in spite of person consequences,
Đàn ông làm những việc gì mà họ cho là cần làm,
You will also notice in the Genesis record that when man does his worst and reaches his lowest, God gives him a new beginning.
Bạn cũng sẽ để ý trong sự ghi chép của Sáng Thế ký khi con người làm điều tồi tệ nhất và đi đến chỗ thấp nhất thì Đức Chúa Trời ban cho con người một khởi đầu mới.
The Scottish poet and author George MacDonald said,"In whatever man does without God, he will fail miserably
Nhà tiểu thuyết người Ê- cốt, George Macdonald đã nói:“ Trong bất cứ việc gì con người làm mà không có Đức Chúa Trời,
George MacDonald, a great Christian writer said this,“In whatever man does without God, he must either fail miserably or succeed more miserably.”.
Nhà tiểu thuyết người Ê- cốt George Mac Donald đã đúng khi ông nói:“ Trong bất cứ điều gì con người làm mà không có Đức Chúa Trời, con người phải thất bại thảm hại, hoặc thành công một cách thảm hại hơn”.
Scottish novelist George McDonald put it this way:“In whatever man does without God, he must fail miserably, or succeed more miserably.”.
Nhà tiểu thuyết người Ê- cốt George Mac Donald đã đúng khi ông nói:“ Trong bất cứ điều gì con người làm mà không có Đức Chúa Trời, con người phải thất bại thảm hại, hoặc thành công một cách thảm hại hơn”.
Yet is there in high and low alike the one nature of the Divine Life, and nothing a man does can weaken the bond of brotherhood between him and all the others.
Thế nhưng nơi kẻ cao cả cũng như kẻ thấp hèn đều có một bản chất duy nhất là Sự Sống Thiêng Liêng, và không điều gì mà một người làm ra có thể làm yếu đi mối liên hệ huynh đệ giữa y và tất cả những người khác”.
You see, we are now trying to understand, and to separate into water-tight compartments, what exactly God does and what man does when God
Bạn thấy đó, chúng ta đang cố gắng để hiểu, và cố gắng để chia ra một cách rõ ràng những gì Thượng Đế làm và những gì con người làm, khi mà Thượng Đế
On the other hand, independently of the work that every man does, and presupposing that this work constitutes a purpose- at times a very demanding one-- of his activity,
Mặt khác, bất kể công việc gì được mọi người làm( và giả dụ rằng, công việc đó trở thành mục đích
praise for this, so if a woman notices that a man does at least something,
một người phụ nữ nhận thấy rằng đàn ông làm ít nhất một việc gì đó,
Results: 54, Time: 0.0559

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese