MANY CAUSES in Vietnamese translation

['meni 'kɔːziz]
['meni 'kɔːziz]
nhiều nguyên nhân
many causes
many reasons
several factors

Examples of using Many causes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nausea can have many causes, but if it often occurs after eating gluten it can be a sign of gluten intolerance.
Buồn nôn có thể có nhiều nguyên nhân, nhưng nếu nó thường xảy ra sau khi ăn gluten, nó có thể là dấu hiệu của sự không dung nạp gluten.
It's just something that appears on the surface as a result of many causes and circumstances like the weather
Nó chỉ là một cái gì đó xuất hiện trên bề mặt, là kết quả của nhiều nguyên nhân và hoàn cảnh
Depression has many causes, and researchers are not yet entirely certain how it works.
Chứng trầm cảm do nhiều nguyên nhân gây ra, và các nhà nghiên cứu vẫn chưa thể hoàn toàn biết rõ về tác động của nó.
There are many causes for red blotches on the palms, and some are more serious than others.
nhiều nguyên nhân gây ra các vết đỏ trên lòng bàn tay, và một số nguyên nhân nghiêm trọng hơn.
There are many causes of hoarseness, but most are not serious
nhiều nguyên nhân gây khàn tiếng, tuy nhiên hầu hết các
Children with growth problems can have many causes, the following are some common reasons.
Trẻ có vấn đề về tăng trưởng có thể do rất nhiều nguyên nhân, sau đây là một số lý do thường gặp.
Although there are many causes of headaches, frequent,
Mặc dù có nhiều nguyên nhân gây đau đầu,
There are many causes of sore throat,
nhiều nguyên nhân gây đau họng,
Heart disease has many causes, especially due to the habit of your daily activities caused..
Bệnh tim có rất nhiều nguyên nhân dẫn đến, đặc biệt là do các thói quen sinh hoạt hằng ngày của bạn gây ra.
Scientific research shows that there are many causes for a person's hair loss.
Nghiên cứu khoa học cho thấy có nhiều nguyên nhân khiến tóc một người rụng nhiều..
There are many causes of this symptom, including heredity and bruising.[1].
nhiều nguyên nhân gây ra triệu chứng này, bao gồm di truyền và bầm tím.[ 1].
Feeling tired can have many causes and vitamin D deficiency may be one of them.
Cơ thể mệt mỏi là do nhiều nguyên nhân, và sự thiếu hụt vitamin D có thể là một trong số đó.
NPC has a multifactorial etiology or many causes involving viral, genetic and environmental factors that contribute to the development of NPC.
NPC có một nguyên nhân là đa yếu tố hoặc nhiều nguyên nhân liên quan đến yếu tố virus, di truyền và môi trường góp phần vào sự phát triển của NPC.
There are many causes of headaches, including out of control diabetes
nhiều nguyên nhân gây đau đầu, bao gồm kiểm
Wrist pain can have many causes and is especially rampant among people who type
Đau cổ tay có thể do nhiều nguyên nhân và đặc biệt là ở những người đánh máy
For many causes of knee pain,
Đối với nhiều nguyên nhân gây đau đầu gối,
Bleeding that's not part of your usual period can have many causes, like fibroids or even some types of birth control.
Chảy máu mà không phải là một phần chu kỳ kinh nguyệt của bạn có thể do nhiều nguyên nhân, như u xơ hoặc thậm chí một số rối loạn kiểm soát sinh sản.
There are many causes of erectile dysfunction(ED) which can be physical,
nhiều nguyên nhân gây rối loạn cương dương( ED)
There are many causes of dry eyes that can affect people of all ages, including eye allergies
nhiều nguyên nhân gây khô mắt có thể ảnh hưởng đến mọi người ở mọi lứa tuổi,
Headaches have many causes, but cancer is not a common one.
Đau đầu có thể do nhiều nguyên nhân, nhưng ung thư không phải là một nguyên nhân phổ biến.
Results: 300, Time: 0.0281

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese