MAYBE THAT'S WHY in Vietnamese translation

['meibiː ðæts wai]
['meibiː ðæts wai]
có lẽ đó là lý do
maybe that's why
perhaps that is why
perhaps that's the reason
that's probably why
maybe that's the reason
that might be why
có thể đó là lý do
maybe that's why
perhaps that is why
that's probably why
could that be the reason
maybe that's the reason
có lẽ vì thế mà
maybe that's why
perhaps that's why
so maybe that
that's probably why
có lẽ đó là lí do
maybe that's why
perhaps that's why
which is probably why
có lẽ vì vậy mà
maybe that's why
perhaps so that
perhaps that's why
có lẽ chính vì
maybe that's why
có lẽ đó là tại sao

Examples of using Maybe that's why in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Maybe that's why I didn't laugh.
Có lẽ vì thế mà tôi không thể cười.
Maybe that's why we don't talk anymore.
Có lẽ vì vậy mà ông không nói gì thêm nữa.
I mean, maybe that's why he doesn't just kill us.
Ý em  có lẽ đó là tại sao hắn không giết ta.
Maybe that's why you're remembering that joke now.
Có thể đó là lý do bây giờ em nhớ tới trò đùa đó..
So maybe that's why he got a taste for killing them?
Nên có lẽ đó là lý do khiến anh ta thích giết họ?
Maybe that's why Gideon loves you so much.
Có lẽ đó là lí do Gideon rất quý cậu.
Maybe that's why they didn't have enough staff on duty.
Có lẽ vì thế mà họ không hề đủ nhân viên trực nữa.
Maybe that's why heaven didn't help.
Có lẽ vì vậy mà ông Trời chẳng thưong.
Maybe that's why I wanted to do it with you.
Có lẽ đó là lý do tôi muốn làm với cậu.
Maybe that's why I came here.
Có thể đó là lý do tôi đến đây.
I mean, maybe that's why he didn't just kill us.
Ý em  có lẽ đó là tại sao hắn không giết ta.
Maybe that's why he never came back.
Có lẽ vì thế mà ngày ấy không quay trở lại.
Maybe that's why I am still here.
Có lẽ đó là lí do mình vẫn còn ở đây.
Maybe that's why I often dream of mazes.
Có lẽ vì vậy mà mình thường xuyên nằm mơ thấy ma qủy.
And maybe that's why Sherilyn Tan was killed.
có thể đó là lý do mà Sherilyn Tan bị giết.
Maybe that's why my dad told me to stay away from the Internet.
Có lẽ đó là lý do bố bảo tớ tránh xa mạng Internet ra.
Maybe that's why we haven't planned anything as of yet.
Có lẽ vì thế mà tôi chưa dự định gì cả.
Maybe that's why Euron likes the idea of her.”.
Có lẽ đó là lí do Euron thích suy nghĩ của bà ấy.
Maybe that's why many of us still say we practice Judaism.
Có lẽ vì vậy mà nhiều người vẫn nói chúng em là ăn cám trả vàng”.
And maybe that's why I started to… have feeling for you.
Có thể đó là lý do mà mình vẫn còn có… cảm giác với anh.
Results: 375, Time: 0.0601

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese