MECHANISMS in Vietnamese translation

['mekənizəmz]
['mekənizəmz]
cơ chế
mechanism
institution
mechanic
cơ cấu
structure
structural
mechanism
restructuring
mechanisms
mechanism

Examples of using Mechanisms in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When discussing the mechanisms for GERD, the issue of hiatal hernia must be addressed.
Khi thảo luận về các cơ chế cho GERD, vấn đề thoát vị hoành phải được đề cập.
The fly is also being used to study mechanisms underlying aging
Ruồi cũng được sử dụng để nghiên cứu các cơ chế cơ bản của lão hóa
The lower portion of the Wing Balancer had nothing but the mechanisms related to the chassis and no weapons at all.
Phần dưới của Wing Balancer chẳng có gì ngoại trừ các cơ cấu liên quan đến khung gầm và không hề có vũ khí nào cả.
Rosen added:“We feel that there are one of two social work mechanisms that affect user psychology.
Rosen cho biết thêm:“ Chúng tôi cảm thấy rằng có một trong hai cơ chế làm việc trên mạng xã hội ảnh hưởng đến tâm lý người sử dụng.
Pylori cagA+ strains in vitro, and this may be one of the mechanisms by which curcumin exerts its chemopreventative effects.
Pylori cagA+ trong ống nghiệm, và điều này là một trong những cơ chế của curcumin có tác dụng ngăn ngừa ung thư của nó.
This may be crucial for understanding the mechanisms underlying the disease, and developing clinical tests for early diagnosis.
Điều này có thể rất quan trọng để hiểu các cơ chế cơ bản của bệnh và phát triển các xét nghiệm lâm sàng để chẩn đoán sớm.
It is regarded as one of the most primitive defence mechanisms and it is a common coping strategy for many people.
Đây được coi là một trong những cơ chế phòng thủ lâu đời nhất và là cách thức đối phó phổ biến đối với nhiều người.
She joined the DSSI Training in 2015 to continue to deepen the mechanisms of consciousness through the study of symbolic language and dreams.
Cô tham gia chương trình DSSI vào năm 2015 để làm sâu sắc hơn về cơ chế của ý thức thông qua việc nghiên cứu về ngôn ngữ biểu tượng và giấc mơ.
Build on your understanding of key mechanisms in medical law and ethics, such as consent, confidentiality, human rights, etc.
Xây dựng dựa trên sự hiểu biết của bạn về các cơ chế chính trong y khoa và đạo đức, chẳng hạn như sự đồng ý, bảo mật, nhân quyền, vv.
For an investment under $10,000, these mechanisms can provide 80 to 50 percent of your hot water needs.
Đối với khoản đầu tư dưới 10 triệu, máy có thể hoạt động và cung cấp 80 đến 50 phần trăm nhu cầu nước nóng của bạn.
An understanding of the mechanisms that shape and modify plant diversity is of fundamental importance for all biological disciplines.
Sự hiểu biết về các cơ chế hình thành và sửa đổi sự đa dạng thực vật có tầm quan trọng bản đối với tất cả các ngành sinh học.
If this is the case, then the organization should focus on mechanisms to create more demand for its products or services.
Nếu gặp trường hợp này, thì tổ chức nên tập trung vào các cơ chế để tạo ra nhiều nhu cầu hơn cho các sản phẩm hoặc dịch vụ của mình.
Glucose is key in keeping the mechanisms of the body fully functional.
Glucose là chìa khóa để giữ cho các cơ chế của thể hoạt động tốt nhất.
Compliant mechanisms have been used for decades in different fields or industries.
Compiant Mechanism đã được sử dụng trong nhiều thập kỷ trong các lĩnh vực hoặc ngành công nghiệp khác nhau.
Studies ranged from those looking at the mechanisms of drug reactions to those revisiting the role of psychedelics in psychotherapy.
Các nghiên cứu khác nhau nhìn vào cơ chế phản ứng của thuốc những xem xét lại vai trò của ảo giác trong tâm lý trị liệu.
The energy mechanisms are something unique to high-level cultivation, and they are part of what makes our exercises automatic.
Khí là thứ đặc biệt của sự tu luyện ở cao tầng, và là một phần của những gì làm cho sự tu luyện của chúng ta được tự động.
For example, modern neuroscience has developed a rich understanding of the brain mechanisms that are associated with both attention and emotion.
Ví dụ, khoa học thần kinh hiện đại đã phát triển sự hiểu biết phong phú về các cơ chế của não bộ có liên quan đến cả sự chú tâm và cảm xúc.
Ryabkov stated that Iran will hopefully not obtain nuclear weapons as all the necessary control mechanisms remain in place.
Ông Ryabkov hi vọng rằng Iran sẽ không chế tạo vũ khí hạt nhân bởi mọi cơ chế kiểm soát từ thỏa thuận với nước này vẫn còn hiệu lực.
Creative people appear to have weaker“braking” mechanisms in their brains than normal people.
Những người sáng tạo có" phanh" yếu hơn trong các cơ chế ở bộ não của họ hơn những người bình thường.
Changes to trading mechanisms and procedures are untested and there can be no assurance they will adequately facilitate the listing.
Thay đổi về cơ chế và thủ tục giao dịch chưa được kiểm tra và không thể đảm bảo họ sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc niêm yết.
Results: 5809, Time: 0.0523

Top dictionary queries

English - Vietnamese