MORE THAN ANYTHING ELSE in Vietnamese translation

[mɔːr ðæn 'eniθiŋ els]
[mɔːr ðæn 'eniθiŋ els]
hơn bất cứ điều gì khác
more than anything else
than anything else
than any other thing
more than any other thing
hơn bất cứ thứ gì khác
more than anything else
hơn bất kỳ điều gì khác
more than anything else
than anything else
hơn bất kỳ thứ gì khác
more than anything else
hơn mọi thứ khác
more than anything else
than everything else
hơn bất cứ cái gì khác
more than anything else
hơn mọi điều khác
more than anything else
hơn bất kỳ thứ gì người
hơn bất cứ ai
than anyone
than anybody
more than anyone else
better than anyone else
than any one
over anyone
than any one else
better than any one
than whoever

Examples of using More than anything else in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I used to like his smile more than anything else.
Anh yêu nụ cười của em hơn bất cứ thứ gì khác.
Something I wanted more than anything else in this world.
Thứ con muốn hơn bất cứ gì khác trên thế giới này.
More than anything else.
More than anything else?
Hơn mọi thứ ạ?
He values his work more than anything else.
Ổng coi trọng việc làm của ổng hơn bất cứ gì khác.
In practice, locking seems to inhibit productivity more than anything else.
Trong thực tế, khoá dường như ngăn cản năng xuất nhiều hơn bất cứ thứ gì khác.
Comfort of a mother more than anything else.
Cánh tay của một người mẹ an ủi hơn bất cứ ai khác.
I love baseball more than anything else.
Sở thích: Thích bóng chày hơn bất cứ thứ nào khác.
She enjoyed spending time with children more than anything else.
Thích dành thời gian với trẻ con hơn bất cứ gì khác.
They seem to love talking more than anything else.
Ở đó người ta thích nói chuyện đời nhiều hơn những thứ khác.
The emperor loved clothes more than anything else.
Còn người Ambavadi yêu kinh doanh hơn bất cứ gì khác.
He wants your love more than anything else.
Cần tình yêu của anh hơn bất kỳ gì khác.
What images draw you in more than anything else?
Điều gì ở nhiếp ảnh lôi cuốn bạn hơn những thứ khác?
They need good, sanctifying religion more than anything else.
Họ cần điều thiện, tôn giáo thiêng liêng hơn bất kỳ thứ khác.
What motivates us more than anything else?
Một số thứ khích lệ ta tốt hơn những thứ khác?
I just remember loving baseball more than anything else.
Sở thích: Thích bóng chày hơn bất cứ thứ nào khác.
I must desire friendship with God more than anything else.".
Tôi phải khao khát tình bạn với Đức Chúa Trời nhiều hơn mọi điều khác.
Later, I'd remember this more than anything else.
Về sau, có thể nhớ được điều ấy rõ hơn cả những điều khác nữa.
That's what worries us more than anything else.
Đó là điều mà chúng ta lo ngại hơn bất cứ những điều gì khác.
I want you to know this more than anything else.
Anh muốn biết điều này hơn các điều khác.
Results: 534, Time: 0.0691

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese