MOTOR FUNCTION in Vietnamese translation

['məʊtər 'fʌŋkʃn]
['məʊtər 'fʌŋkʃn]
chức năng động cơ
motor function
engine functions

Examples of using Motor function in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This, however… Hey, I said freeze all motor functions!
Này, tôi nói dừng mọi chức năng vận động! Nhưng, cái này!
Freeze all motor functions.
Dừng mọi chức năng vận động.
Freeze all motor functions.
Ngưng tất cả chức năng vận động.
I said freeze all motor functions.
Tôi nói dừng toàn bộ chức năng vận động.
Hey, I said freeze all motor functions! This,!
Cái này… Này, tôi nói dừng mọi chức năng vận động!
Freeze all goddamn motor functions!
Dừng mọi chức năng vận động lại!
Cease all motor functions.
Not only does it disable the child's motor functions, but the disease also causes great financial burdens on their family.
Không chỉ hủy hoại chức năng vận động của trẻ, căn bệnh này còn gây ra gánh nặng tài chính lớn cho gia đình.
Motor functions will develop starting with eating with hands to using a spoon.
Chức năng vận động của trẻ sẽ phát triển từ việc tự ăn bằng tay tiến tới ăn bằng thìa.
Confusion, disorientation and weakened motor functions are all primary symptoms of ethanol toxicity in dogs.
Nhầm lẫn, mất phương hướng và chức năng vận động suy yếu là tất cả các triệu chứng chính của nhiễm độc ethanol ở người cũng như ở Chó.
The 10 months in bed completely ravaged his body and his motor functions.
Mười tháng nằm liệt giường đã tàn phá hoàn toàn cơ thể và chức năng vận động của Hersch.
Swimming can help children with cerebral palsy as it improves their motor functions.
Bơi có thể giúp trẻ bị bại não vì nó cải thiện chức năng vận động của chúng.
speech, and motor functions, among other debilitations.
ngôn ngữ và chức năng vận động, cùng với những tàn phế khác.
After leaving the hospital five of the patients reported motor functioning problems, whereas one experienced disturbances in vision and memory.
Sau khi rời khỏi bệnh viện, có 5 bệnh nhân gặp những vấn đề liên quan tới khả năng vận động, 1 trường hợp gặp rắc rối với tầm nhìn và trí nhớ.
Brandon was so badly injured that basic motor functions such as walking,
Anh bị thương nặng đến nỗi các chức năng vận động cơ bản như đi lại,
When she turned one, the girl was diagnosed with Rett syndrome, a brain disorder that permanently affects children's language and motor functions.
Năm 1 tuổi, em còn được chẩn đoán mắc hội chứng Rett, một hội chứng não gây ảnh hưởng vĩnh viễn đến những chức năng hoạt động và ngôn ngữ của một đứa trẻ.
personality and sensory and motor functions reside.
cảm giác và vận động các chức năng cư trú.
and sensory and motor functions reside.
cảm giác và vận động các chức năng cư trú.
Alzheimer's is an age-related condition in which the brain cells begin to degenerate affecting the memory, motor functions and cognitive skills of a person, thus affecting their daily activities.
Bệnh Alzheimer là bệnh liên quan đến tuổi trong đó các tế bào não bắt đầu bị thoái hóa ảnh hưởng tới trí nhớ, chức năng vận động và các kỹ năng nhận thức của một người, do vậy ảnh hưởng tới hoạt động hàng ngày của họ.
Somnolence Impaired motor functions Impaired coordination Impaired balance(Ataxia) Dizziness Anxiety Confusion Agitation,
Một chút Chức năng động cơ suy giảm Phối hợp kém Mất thăng bằng( Ataxia)
Results: 57, Time: 0.0383

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese