MULTIPLE CONDITIONS in Vietnamese translation

['mʌltipl kən'diʃnz]
['mʌltipl kən'diʃnz]
nhiều điều kiện
many conditions
multiple conditions
many terms
nhiều tình trạng
many conditions

Examples of using Multiple conditions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You can add multiple conditions to your rule.
Bạn có thể đặt nhiều điều kiện cho quy tắc của bạn.
It is used to check the multiple conditions.
Nó được dùng khi muốn kiểm tra kết hợp nhiều điều kiện.
How to calculate median if multiple conditions in Excel?
Làm thế nào để tính trung bình nếu nhiều điều kiện trong Excel?
You can combine multiple conditions using the AND operator.
Bạn có thể kết hợp nhiều điều kiện bằng cách sử dụng toán tử AND.
OR Test multiple conditions with OR. logical1, logical2,….
OR Kiểm tra nhiều điều kiện với OR. logic1 logic2….
They are used when we need to test multiple conditions.
Nó được dùng khi muốn kiểm tra kết hợp nhiều điều kiện.
How to filter data by multiple conditions in Google sheets?
Làm cách nào để lọc dữ liệu theo nhiều điều kiện trong Google Trang tính?
Multiple conditions can be specified when a task will be executed.
Nhiều điều kiện có thể được chỉ định khi một tác vụ sẽ được thi hành.
The Java switch statement executes only one statement from multiple conditions.
Câu lệnh Switch trong Java thực thi một câu lệnh từ nhiều điều kiện.
The easiest way would be using a COUNTIFS formula with multiple conditions.
Cách đơn giản nhất sẽ sử dụng một công thức COUNTIFS với nhiều điều kiện.
If we have multiple conditions to check then we will use elif.
Để kiểm tra nhiều điều kiện chúng ta có elif.
AND Test multiple conditions to return True
VÀ Kiểm tra nhiều điều kiện để trả về Đúng
What exactly is dplyr doing with filter() in case of multiple conditions?
Chính xác thì dplyr đang làm gì với bộ lọc() trong trường hợp có nhiều điều kiện?
Monitor the state of multiple conditions intervals and types of charts using monitor instrument.
Theo dõi trạng thái của nhiều khoảng điều kiện và các loại biểu đồ sử dụng tính năng theo dõi công cụ.
But what if your data requires more elaborate logical tests with multiple conditions?
Nhưng nếu số liệu của bạn cần phải được kiểm tra bằng thuật toán phức tạp với rất nhiều điều kiện?
Count cells in a range based on multiple conditions by using the COUNTIFS function.
Đếm số ô trong một phạm vi dựa trên nhiều điều kiện bằng cách sử dụng hàm COUNTIFS.
To add multiple conditions, click the"+" button to the side of a condition..
Để thêm nhiều điều kiện, hãy nhấp vào nút"+" ở bên cạnh điều kiện..
IFS Test multiple conditions to return the first match. test1, value1, test2,value2,….
IFS Kiểm tra nhiều điều kiện để trả lại trận đấu đầu tiên. test1 giá trị1 test2, value2….
The OR function is a logical function to test multiple conditions at the same time.
Hàm OR là một hàm logic để kiểm tra nhiều điều kiện cùng một lúc.
Count cells in a column based on single or multiple conditions by using the DCOUNT function.
Đếm số ô trong một cột dựa trên một hoặc nhiều điều kiện bằng cách sử dụng hàm DCOUNT.
Results: 593, Time: 0.0268

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese