NERVE FUNCTION in Vietnamese translation

[n3ːv 'fʌŋkʃn]
[n3ːv 'fʌŋkʃn]
chức năng thần kinh
nerve function
neurological function
neural function
neuronal function

Examples of using Nerve function in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Helps muscles and nerves function properly.
Giúp cơ bắp và dây thần kinh hoạt động đúng.
Too much glucose in the blood can affect nerve functions.
Quá nhiều glucose trong máu có thể ảnh hưởng đến chức năng của dây thần kinh.
Increased circulation helps improve nerve functions and it removes waste and toxins.
Tăng lưu thông giúp cải thiện chức năng thần kinh và loại bỏ chất thải và chất độc.
By altering how each nerve functions from the time of early development, Pitt-Hopkins also forever changes the brain's architecture.
Bằng cách thay đổi cách mỗi chức năng thần kinh từ thời kỳ phát triển ban đầu, Pitt- Hopkins cũng thay đổi mãi mãi kiến trúc của bộ não.
These steps aren't an instant fix, but they may improve your blood flow and nerve functioning.
Những bước này không phải là một sửa chữa ngay lập tức, nhưng chúng có thể cải thiện lưu lượng máu và chức năng thần kinh của bạn.
brain function and for improving nerve functioning.
cải thiện chức năng thần kinh.
Needed for normal muscle and nerve functioning, and may assist in controlling blood pressure.
Cần thiết cho cơ bắp và dây thần kinh hoạt động bình thường và có thể trợ giúp trong việc kiểm soát huyết áp.
for his growing bones, and you need it to keep yours strong and to help your muscles and nerves function.
bạn cần nó để giữ cho bạn mạnh mẽ cơ bắp và dây thần kinh chức năng.
there will be problems with one or more brain-related reflexes and nerve functions.
nhiều phản xạ và chức năng thần kinh liên quan đến não.
Increased Nerve Function.
Tăng chức năng thần kinh.
Improves your nerve function.
Cải thiện chức năng thần kinh.
Nerve function also improved.
Chức năng thần kinh được cải thiện.
Improve nerve function by regulating electrolytes.
Cải thiện chức năng thần kinh bằng quy định điện phân.
Improves nerve function by electrolyte regulation.
Cải thiện chức năng thần kinh bằng quy định điện phân.
They appear to improve nerve function.
Chúng giúp cải thiện chức năng thần kinh.
These vitamins are vital for nerve function.
Các vitamin này rất quan trọng cho chức năng thần kinh.
They can undermine nerve function and cause pain.
Chúng có thể làm suy yếu chức năng thần kinh và gây đau.
It looks like some nerve function is returning.
Có vẻ như chức năng thần kinh đã trở lại.
Drinking plenty of water also supports nerve function.
Uống nhiều nước cũng hỗ trợ chức năng thần kinh.
Drinking lots of it also support nerve function.
Uống nhiều nước cũng hỗ trợ chức năng thần kinh.
Results: 697, Time: 0.0336

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese