NON-PARTISAN in Vietnamese translation

không đảng phái
non-partisan
nonpartisan
no party

Examples of using Non-partisan in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The non-partisan Institute for Fiscal Studies said Hammond's actions suggested that the idea he really intended to eliminate the budget deficit by the mid-2020s was“surely for the birds”.
Viện nghiên cứu tài chính phi đảng phái cho biết các hành động của Hammond cho rằng ý tưởng ông thực sự có ý định loại bỏ thâm hụt ngân sách bởi các 2020s giữa là“ chắc chắn cho những con chim”.
International Christian Concern is a non-partisan, 501(c)(3) charitable organization focused on human rights, religious freedom
International Christian Concern là một tổ chức từ thiện phi đảng phái, theo quy chế 501( c)( 3),
The research conducted by the non-partisan Pew Center on the States also revealed that one in every eight voter records contains inaccuracies,
Nghiên cứu này do Trung tâm Nghiên cứu Pew phi đảng phái tiến hành trên toàn nước Mỹ
The non-partisan Tax Policy Center says the plan would reduce revenues by $3 trillion over the first decade,
Theo Trung tâm chính sách thuế của Quốc hội, kế hoạch trên sẽ làm
Tuvalu follows the Westminster system of representative democracy although Tuvalu is a non-partisan democracy and elections in Tuvalu take place without reference to formal political parties.
Tuvalu theo hệ thống Westminster mặc dù Tuvalu là một nền dân chủ phi đảng phái và các cuộc bầu cử ở Tuvalu diễn ra mà không có các đảng chính trị chính thức tham gia.
As a non-partisan organization, NFIB tracks the votes of each member of the state Assembly and Senate on legislation that would have a significant
Là một tổ chức phi đảng phái, NFIB theo dõi các phiếu bầu của mỗi thành viên trong Quốc hội Tiểu bang
Military regimes tend to portray themselves as non-partisan, and a"neutral" party that can provide interim leadership in times of turmoil, and also tend to portray civilian politicians as corrupt and ineffective.
Các chế độ quân sự có xu hướng miêu tả mình là không đảng phái, như một đảng" trung lập" có thể cung cấp cho lãnh đạo lâm thời trong thời kỳ hỗn loạn, và cũng có xu hướng miêu tả các chính trị gia dân sự tham nhũng và không hiệu quả.
According to new research by non-partisan research network Afrobarometer, nearly half of Africans don't have access to clean water and two-thirds lack access to sewage infrastructure.
Theo nghiên cứu mới của mạng lưới nghiên cứu phi đảng phái Afrobarometer, gần một nửa số người châu Phi không được sử dụng nước sạch và 2/ 3 không có cơ sở hạ tầng nước thải.
While Denver elections are non-partisan, Democrats have long held the majority sway on Denver politics with most officials elected citywide having Democratic Party affiliation.
Trong khi cuộc bầu cử Denver là phi đảng phái, đảng Dân chủ đã từ lâu được tổ chức sự thống trị phần lớn về chính trị Denver với hầu hết các quan chức được bầu toàn thành phố có Đảng Dân chủ liên kết.
Paniamor Foundation is a private non-profit, non-partisan, organization created in 1987 and works to protect the social interests of vulnerable
Paniamor Foundation là một tổ chức phi lợi nhuận, phi đảng phái, các tổ chức tư nhân tạo ra vào năm 1987
The Republican has said he would help offset that by eliminating tax loopholes; the non-partisan Tax Policy Center says the sums do not add up.
Ứng viên Cộng hòa đã nói rằng ông sẽ bù đắp khoản này bằng cách xóa bỏ các lỗ hổng thuế; tuy nhiên Trung tâm Chính sách thuế phi đảng phái nói rằng các con số này không đủ trang trải khoản thiếu hụt.
In the words of Cardinal Tsarahazana, the Church in Madagascar wants to be the prophetic voice that speaks boldly about the country's socio-economic welfare in a non-partisan manner.
Theo lời của Đức Hồng Y Tsarahazana, Giáo hội tại Madagascar muốn trở nên tiếng nói tiên tri vốn lên tiếng một cách mạnh mẽ táo bạo về tình trạng phúc lợi kinh tế xã hội của đất nước theo cách thức phi đảng phái.
by attorney Hillary Rodham, as first lady to then Governor Bill Clinton, as a non-partisan group, and continues to be supported by a wide variety of individuals and organizations.
bởi luật sư Hillary Rodham[ 2] với tư cách là một nhóm không theo đảng phái, và tiếp tục được hỗ trợ bởi nhiều cá nhân và các tổ chức khác.
The study from the non-partisan California Competes organization estimates that 4 million Californians,
Nghiên cứu từ một tổ chức không đảng phái California Competers phỏng đoán
According to the non-partisan Congressional Budget Office, it would have resulted in 24 million Americans losing health coverage over the next decade, hardly make a dent in the federal debt and transfer over $600 billion to
Theo Văn phòng Ngân sách của Quốc hội không đảng phái, điều đó sẽ dẫn đến việc hàng triệu người Mỹ bị mất bảo hiểm y tế trong thập kỷ tới,
According to the Non-partisan Tax Policy Centre in Washington, it is estimated that households will receive an average tax cut of about US$900 next year, but the top 1 per cent will get a break of $51,000 on average.
Theo Trung tâm chính sách thuế Phi đảng phái tại Washington, dự tính số tiền hộ gia đình người có thu nhập trung bình được giảm thuế trung bình vào khoảng 900 USD vào năm tới nhưng số 1% người siêu giàu có sẽ được cắt giảm trung bình là 51.000 USD.
The non-profit, non-partisan Judicial Watch-- a group known for its investigation of government corruption and abuse-- had obtained more than 100 pages of classified documents from both the US Department of Defense and the State Department through a federal lawsuit.
Cơ quan giám sát tư pháp( JW), một tổ chức phi lợi nhuận, phi đảng phái nổi tiếng về các vụ điều tra tham nhũng và lạm dụng của Chính phủ Mỹ, đã nhận được hơn 100 trang tài liệu mật từ cả Bộ Quốc phòng lẫn Bộ Ngoại giao Mỹ thông qua một vụ kiện của liên bang.
Economic Club of Minnesota, which provides a non-partisan platform for business, government, and public policy leaders
nơi cung cấp một nền tảng phi đảng phái cho các nhà lãnh đạo doanh nghiệp,
up-to-date character of BMW's X models comes out clearly through their stable value, non-partisan market studies regularly confirming the lasting value of the BMW X5 and the BMW X3 as pre-owned cars.
nét thông qua giá trị ổn định, nghiên cứu thị trường phi đảng phái của họ thường xuyên khẳng định các giá trị lâu dài của BMW X5 và BMW X3 là pre- owned xe ô tô.
up-to-date character of BMW's X models comes out clearly through their stable value, non-partisan market studies regularly confirming the lasting value of the BMW X5 and the BMW X3 as pre-owned cars.
nét thông qua giá trị ổn định, nghiên cứu thị trường phi đảng phái của họ thường xuyên khẳng định các giá trị lâu dài của BMW X5 và BMW X3 là pre- owned xe ô tô.
Results: 58, Time: 0.0393

Top dictionary queries

English - Vietnamese