NUGGET in Vietnamese translation

['nʌgit]
['nʌgit]
cục
bureau
department
administration
local
agency
office
up
lump
directorate
clots
miếng
piece
slice
pad
bite
patch
bit
chop
morsel
patties
thỏi
bullion
bar
ingot
sticks
bricks
nuggets
pieces
quặng
ore
deposit
minerals
nuggets
vàng
gold
golden
yellow
blond
d'or

Examples of using Nugget in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The world's largest silver nugget(1,840 pounds) found in 1894 near Aspen, Colorado.
Colorado Quặng bạc lớn nhất trên thế giới( 1840 pound) được tìm thấy gần Aspen.
an Eye of the Tiger Shark and a Gold Nugget.
một Mắt Của Cá Mập Hổ và một Vàng Thỏi.
Lopez dug up some wild onions and found a small gold nugget in the roots among the onion bulbs.
tìm thấy một cục vàng nhỏ trong rễ giữa các củ hành tây.
In 2013 another prospector uncovered an 177 ounce gold nugget outside of Ballarat, Victoria.
Năm trước, cũng có người tìm được một quặng vàng nặng 177 ounce bên ngoài Ballarat, Victoria.
OccurrenceThis 156-troy-ounce(4.9 kg) nugget, known as the Mojave Nugget,
Khối vàng 156 ounce troy( 4,9 kg) thường gọi
Colorado The world's largest silver nugget(1,840 pounds)
Colorado Quặng bạc lớn nhất trên thế giới( 1840 pound)
The father said they were planning to sell the nugget, although he had hoped to hold onto it for longer.
Người cha nói rằng họ đang dự định bán miếng vàng, mặc dù trước đó ông đã định giữ nó lâu hơn.
This is where the last little nugget of totally unknown territory remains on this planet.
Đây là nơi" quặng vàng" nhỏ bé cuối cùng của vùng đất hoàn toàn chưa được biết đến sót lại trên hành tinh này.
The Queen's wedding ring was made from a nugget of Welsh gold which came from the Clogau St David's mine near Dolgellau.
Chiếc nhẫn cưới của Nữ hoàng được chế tác từ một khối vàng tự nhiên ở xứ Wales được tìm thấy ở mỏ Clogau St David gần Dolgellau.
found in two pieces and dubbed"The Reunion Nugget," was discovered by a treasure hunter in May.
được đặt tên là“ Cục vàng Hợp nhất”, được phát hiện bởi một thợ săn kho báu vào tháng 5.
It is much rarer to find a one ounce gold nugget than to find a 5 karat diamond.
Việc tìm được 1 ounce vàng tự nhiên còn khó hơn cả tìm 1 viên kim cương 5 carat.
Her wedding ring was made from a nugget of Welsh gold that came from the Clogau St David's mine near Dolgellau.
Chiếc nhẫn cưới của Nữ hoàng được chế tác từ một khối vàng tự nhiên ở xứ Wales được tìm thấy ở mỏ Clogau St David gần Dolgellau.
World's largest gold nugget(215 kg) found in New South Wales.
Lượng vàng tự nhiên lớn nhất thế giới( 215 kg) được tìm thấy tại New South Wales.
The world's largest gold nugget(215 kg) was found in New South Wales, Australia.
Lượng vàng tự nhiên lớn nhất thế giới( 215 kg) được tìm thấy tại New South Wales.
It's possible that each of these rumors and reports spawned from a nugget of truth somewhere down the line, of course.
Có thể là mỗi tin đồn và báo cáo này đều xuất phát từ một nugger của sự thật ở đâu đó dưới đường dây, tất nhiên.
For instance, a treasure scanner would not be ideal to search gold nugget in a mineral-rich environment.
Ví dụ: Một máy quét kho báu sẽ không được lý tưởng để tìm kiếm vàng cốm trong một môi trường giàu khoáng chất.
There is no limit to the amount of fun you can have at Lucky Nugget's licensed online casino.
Không có giới hạn về số lượng niềm vui bạn có thể có tại sòng bạc trực tuyến được cấp phép của Lucky Nugget.
Or somebody who just takes the best golden nugget of knowledge out of thirty books in a month?”.
Hay người chỉ nắm bắt những luận điểm vàng tâm đắc nhất của khối kiến thức trong hơn 30 quyển sách một tháng?”.
I'm surprised no one's ever tried to stolen that nugget. All right.
Tôi ngạc nhiên vì không có ai từng thử trộm cục vàng đó. Được rồi.
All right. I'm surprised no one's ever tried to stolen that nugget.
Tôi ngạc nhiên vì không có ai từng thử trộm cục vàng đó. Được rồi.
Results: 186, Time: 0.0941

Top dictionary queries

English - Vietnamese