Examples of using Cục in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có một cục ở đây.
Hai tay trên cục đã nhận diện gã.
Quán rượu Cục Vàng hả?
Nếu rốt cục thì bọn mình lại nghe lời thú tội của họ?
Nhưng đây chính là kết quả. Kết cục là đây: Những xác ướp--.
Cục tiểu bang Hoa Kỳ Hướng dẫn Visa sẽ giúp.
Cục cứt!
Nấm, nấm cục và celeriac làm cho cannelloni một cái gì đó rất đặc biệt.
Công bố của Cục An toàn thuốc và thực phẩm Hàn Quốc( MFDS).
Cục Môi trường, 1994.
Kết cục gần như là giống nhau: người mới buộc
Mày là cục cứt.
Hình Ice: cục nước đá.
Myers thuyết phục cô trở về Cục.
sử dụng hai cục đá một tuần.
Lalbagh hiện đang dưới sự bảo trợ của Cục TRồng Trọt, Chính phủ Karnataka.
Myers thuyết phục cô trở về Cục.
Tiến sĩ Broom nhờ tôi mời cô quay trở lại Cục.
Các trung tâm này có chức năng tư vấn cho Cục.
Nhưng mày đang bảo vệ cục cứt đó.