KỲ CỤC in English translation

weird
kỳ lạ
lạ
kỳ quặc
kỳ cục
kỳ quái
kì quặc
kì cục
quái dị
kỳ dị
quái đản
grotesque
kỳ cục
lố bịch
kỳ quái
kỳ quặc
kệch cỡm
dị hợm
kỳ dị
kì cục
quái đản
kỳ lạ
odd
kỳ lạ
lẻ
kỳ quặc
kì lạ
lặt vặt
kỳ cục
lạ lùng
kì quặc
kỳ quái
thật lạ
ridiculous
lố bịch
vô lý
nực cười
buồn cười
ngớ ngẩn
thật
strange
lạ
kỳ quặc
kỳ quái
thật kỳ lạ
kỳ dị
kì quặc
kỳ cục
bizarre
kỳ lạ
kỳ quái
kì lạ
kỳ quặc
kỳ dị
kì quái
lạ lùng
kỳ cục
kì quặc
kì dị
awkward
khó xử
vụng về
lúng túng
khó khăn
ngượng ngùng
khó chịu
ngượng nghịu
ngại
ngại ngùng
ngượng ngịu
peculiar
đặc biệt
kỳ lạ
kỳ dị
đặc thù
khác thường
riêng
kì lạ
riêng biệt
kỳ quặc
kì dị
eccentric
lập dị
lệch tâm
kỳ lạ
kỳ dị
kỳ quặc
kỳ cục
kỳ quái
quái dị
queer
đồng tính
kỳ quặc
lạ lùng
kỳ lạ
kỳ cục
lạ lẫm
kì lạ
kỳ quái
kì quặc
freakish
FADDY
backflips

Examples of using Kỳ cục in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thật kỳ cục… anh ta có bàn tay của cha tôi.
It's freaky… he has my father's hands.
Top 15 thứ đắt tiền kỳ cục bạn có thể mua trên Amazon ngay bây giờ.
Top 15 Ridiculously Expensive Things You Can Buy On Amazon Now.
Sex gì kỳ cục!
Sex is weird!
Tôi lo rằng người khác sẽ nghĩ chúng tôi kỳ cục.
Or think others will think we're weird.
Cô ấy bảo bạn bè sao lại đụ nhau, kỳ cục.
She even told her fans to kiss each other which is weird.
Tôi lo rằng người khác sẽ nghĩ chúng tôi kỳ cục.
I'm afraid people will think I'm weird.
Vậy… chuyện này kỳ cục nhỉ?
So this is weird, huh?
Con ngựa của ta nghĩ rằng kỳ cục.
The horses think it is weird.
Cô ấy là người táo bạo, kỳ cục, và kỳ quái.
She's bold, offbeat, and kind of wacky.
nhìn gần lại khá kỳ cục.
looking from far away, but looks quite strange up close.
Tên của Jirisan có nghĩa là“ ngọn núi của những người kỳ cục và khôn ngoan”.
Its name means“the mountain of the odd and wise people.”.
Nhà thầu kỳ cục.
The contractor's been weird.
Tớ vô duyên, vụng về, và tớ kỳ cục.
I'm homely, I'm awkward, and I'm odd.
Đúng, hay Kỳ cục.
Yeah, or Creepshow.
Tôi sợ người khác nghĩ mình kỳ cục.
I don't want other people to think I'm weird.
Chị cũng thấy nó kỳ cục.
I think it's weird, too.
Nhưng tôi vẫn thấy nó kỳ cục.
I still think it's peculiar.
Sẽ chả bao giờ thấy hết kỳ cục.
Aww…-That's never not going to be weird.
Cô nghĩ tên tôi kỳ cục.
And you thought my name was weird.
và tớ kỳ cục.
I'm awkward, and I'm odd.
Results: 639, Time: 0.0557

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English