ON A WALL in Vietnamese translation

[ɒn ə wɔːl]
[ɒn ə wɔːl]
trên tường
on the wall
lên bức tường
on the wall

Examples of using On a wall in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A woman puts her hand near a crack on a wall as she waits for food distribution in Port-au-Prince, Haiti, January 27.
Một phụ nữ đặt bàn tay lên bức tường rạn nứt khi cô chờ đợi phân phát thức ăn ở Port- au- Prince, Haiti ngày 27/ 1.
For example, paint a large monogram on a wall in the kids' room
Ví dụ về những mô hình chữ cái lớn trên bức tường trong phòng của các em bé
A Jewish Star of David was spray-painted on a wall along with the words"revenge" and"long live the Messiah".
Một Ngôi sao David của người Do Thái được phun bằng sơn lên tường nhà cùng với những từ“ trả thù” và“ Đấng Cứu Thế vạn tuế.”.
Battle scene carved on a wall of the Medinet Habu Temple, Luxor, Egypt.
Cảnh một trận chiến được khắc trên bức tường của ngôi đền Medinet Habu, Luxor, Ai Cập.
Some options include a whiteboard hung on a wall, or applications for your mobile phone, tablet or computer.
Một số tùy chọn khác như bảng trắng treo tường, hoặc các ứng dụng cho điện thoại di động, máy tính bảng hoặc máy tính của quý vị.
the 17-inch model can be mounted on a wall.
mẫu 17- inch có thể gắn lên tường nhà.
To then capture it, and hang it on a wall for all to see.
Nắm bắt nó, và rồi treo lên tường cho tất cả mọi người cùng xem.
in the play of light on a wall.
trong chút sáng chiếu lên tường.
Similarly, at any point in space or on a wall- until the point dissolves.
Cũng như vậy, từ bất cứ điểm nào trong không gian hay trên bức tường- tưởng cho đến khi điểm tan nhòa.
then throw them on a wall like spaghetti, and see what sticks.
và sau đó quẳng họ lên tường như mỳ spaghetti và xem cái gì sẽ dính lại.
what we did and was hung on a wall with my hands cuffed for four days.
tôi bị treo lên tường với hai tay bị còng trong 4 ngày ròng.
In the next scene, it's just the two and we are sitting on a wall.
Trong gương là hình ảnh hai chúng tôi ngồi sát nhau và tựa vào bức tường.
joins them together as bricks on a wall.
những viên gạch trên bức tường.
Pela points to a scrap of land where the words"Becho" and"Marcos" have been painted on a wall above where a dog sleeps in the sun.
Pela chỉ tay vào mảnh đất nơi có chữ“ Becho” và“ Marcos” được sơn lên bức tường phía trên con chó nằm phơi nắng dưới ánh mặt trời.
without text books, or an atlas, or even a map pinned up on a wall.
ngay cả một tấm bản đồ gắn lên tường.
In Deraa, the government has attempted to ease tensions by offering to release 15 schoolchildren who were arrested for scrawling opposition graffiti on a wall.
Chính quyền Syria tìm cách giảm bớt sự phẫn nộ của dân chúng ở Deraa bằng cách hứa sẽ thả 15 học sinh bị bắt vì vẽ khẩu hiệu chống đối lên tường.
You can even lose 150 calories in a hour by hitting your head on a wall.
Bạn có thể mất 150 calo mỗi giờ nếu bạn đập đầu vào tường.
Ever since I destroyed Deadlock Among Mirrors, I have repeatedly heard someone banging on a wall.
Kể từ khi tôi tiêu diệt‘ Khóa chặt giữa những chiếc gương', tôi đã liên tục nghe tiếng ai đó dộng ầm ầm lên tường.
The Hebrew words for“war” and“Mitzpe Yitzhar” were painted in red on a wall, and the Israeli military said carpets
Quân đội Israel cho biết, các từ như“ chiến tranh” và“ nhóm Yitzhar” đã được sơn màu đỏ lên tường của nhà thờ;
of Grisaia no Meikyuu, she bangs her head on a wall out of jealousy shortly after meeting Yuuji during his wedding with Sachi.
cô đã đập đầu mình vào tường trong sự ghen tị ở đám cưới của Yuuji và Sachi.
Results: 298, Time: 0.0505

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese