ON HIS SIDE in Vietnamese translation

[ɒn hiz said]
[ɒn hiz said]
về phía mình
on your side
towards me
towards him
toward her
for its part
toward him
toward me
towards himself
towards her
toward himself
về phía ông
on his side
towards him
towards you
toward him
in his direction
on his part
toward his
back to you
ở bên mình
at his side
with her
with me
with him
về phe mình
on his side
ở bên anh ấy
with him
on his side
be around him
around him
near him
bên cạnh mình
next to me
beside him
beside me
beside her
his side
alongside him
beside you
besides me
beside us
his bedside
bên ông
with you
his side
with him
beside him
beside you
ở bên cạnh anh ấy
beside him
on his side
ở bên cạnh ông ta
theo phe hắn

Examples of using On his side in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
At least the girls on his side.
Ít nhất phụ nữ bên hắn.
And he had luck on his side.
Ổng có vận may bên mình.
Unfortunately, it seems the gods of love were not on his side.
Thế nhưng, dường như ông trời không hề đứng về phía hắn.
These are people he needs on his side.
Đây chính là những người mà ông ta cần bên mình.
But the young boy triumphs because God is on his side.
Nhưng chàng trai trẻ đã thắng bởi vì Chúa đứng về phía cậu.
In the end, he has numbers on his side.
Đến cuối cùng, anh có những con số về phía anh ta.
he has time on his side.
có thời gian ở kế bên.
Time seems to be on his side.
Thời gian dường như cũng đứng về phía của anh.
I'm definitely not on his side.
Chắc chắn tôi không về phe cậu ấy.
Are you asking if I'm on his side?
Ngài đang hỏi có phải tôi về phe ông ta?
The school is on his side.
Trường học cũng đứng về phía thầy ấy.
Public opinion, he said, are not on his side.
Anh ấy nói, dư luận không đứng về phía anh.
You need to make him think you're on his side.
Anh phải làm hắn nghĩ anh đứng về phía hắn.
The French and British ambassadors are lined up on his side.
Đại sứ Pháp và Anh đứng về phía hắn.
Don't tell me you're on his side again.
Đừng nói với tôi là chú lại bênh cậu ta nữa chứ.
He just needs to feel like we're on his side.
Chỉ cần giả vờ như chúng ta đang đứng về phía hắn.
Why are you on his side?
Sao cô lại theo phe cậu ta?
Are you on his side or mine?
Anh về bên tôi hay bên hắn?
why are you still on his side?
sao mày vẫn đứng về phe hắn?
And surprise on his side.
ngạc nhiên ở phía hắn.
Results: 162, Time: 0.0683

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese