BÊN MÌNH in English translation

with you
với bạn
với anh
với em
với cô
với cậu
với ông
với ngươi
với con
cùng em
cùng ngươi
with me
với tôi
cùng tôi
với ta
với em
với anh
với mình
với tớ
với con
với tao
theo tôi
with him
với anh ta
với ngài
với ông
với hắn
với nó
với cậu ấy
cùng hắn
với người
với họ
với chàng
his side
phía mình
phía ông
bên cạnh ông
bên ngài
cạnh sườn người
phía anh ta
bên hông
phe của ông
cạnh sườn ngài
bên anh
with her
với cô ấy
với nàng
với bà
cùng cô ấy
với nó
với mẹ
với cổ
với con bé
với mình
ở bên cô ấy
on me
với tôi
trên tôi
vào ta
vào em
vào anh
trên ta
vào mình
vào con
vào tao
with them
với họ
với chúng
với nó
theo họ
ở bên họ
with us
với chúng tôi
với chúng ta
cho chúng tôi
với mình
với tụi
với bọn tôi
theo chúng tôi
on you
vào bạn
trên ngươi
vào anh
vào cô
vào cậu
trên you
vào em
vào ông
vào con
his party
đảng của ông
nhóm của ông
nhóm của mình
bữa tiệc của mình
bên mình
đoàn của ông
bữa tiệc của ông ấy
bữa tiệc của anh ta
phe của ông
bữa tiệc của anh ấy
by his bedside
with yourself
beside me
beside you
to yourself

Examples of using Bên mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Miếng thẻ bài này tuyệt đối phải giữ bên mình.
These tags must always be kept on you.
Nén bảo quản những người thân yêu của chúng ta và giữ họ bên mình.
Compression preserves our loved ones and keeps them with us.
Tôi không cầm điện thoại bên mình.
I don't carry my phone on me.
Lizzie giữ một mảnh u tối bên mình.
Lizzie has kept a piece of the darkness with her.
Thứ gì mà bạn luôn mang theo bên mình?
What is the one thing you always carry with yourself?
Cố gắng mang theo bình nước bên mình.
Try to carry water on you.
Thật đáng tiếc chúng ta không mang điện thoại theo bên mình.
It's unfortunate we are not carrying a telephone with us.
Nên giờ tôi phải giữ ống hít bên mình mọi lúc.
So now, I keep my inhaler on me all of the time.
Lizzie giữ một mảnh u tối bên mình.
Lizzie kept a piece of the darkness with her.
Không, ngồi bên mình. Lại đây.
No, sit beside me. Over here.
Bạn có thể mang chiếc túi xách này bên mình khi đi bất cứ đâu.
You have to carry this bag with yourself wherever you go.
Bạn sẽ cần giữ hộ chiếu bên mình mọi lúc.
You will need to keep your passport on you at all times.
Thật đáng tiếc chúng ta không mang điện thoại theo bên mình.
It is unfortunate we're not carrying a telephone with us.
Mọc lên bên mình, như một cái cây.
Growing beside you, like a tree.
Hãy luôn giữ hành lý bên mình.
Always keep your luggage with yourself.
Tôi vẫn luôn giữ bức ảnh ấy bên mình.
I have always kept her picture beside me.
Tôi muốn cô giữ nó bên mình.
I want you to keep it on you.
Cậu Graham. Cậu và tôi cùng mang theo cái chết bên mình.
Signor Graham. You and I carry the dead with us.
Nhưng này Lyra, hãy luôn giữ Máy Đo bên mình.
But, Lyra, keep the alethiometer to yourself.
Cũng như thày thuốc đứng canh bên mình”.
The same as they stand beside you.".
Results: 558, Time: 0.1679

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English