Examples of using Bên mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Miếng thẻ bài này tuyệt đối phải giữ bên mình.
Nén bảo quản những người thân yêu của chúng ta và giữ họ bên mình.
Tôi không cầm điện thoại bên mình.
Lizzie giữ một mảnh u tối bên mình.
Thứ gì mà bạn luôn mang theo bên mình?
Cố gắng mang theo bình nước bên mình.
Thật đáng tiếc chúng ta không mang điện thoại theo bên mình.
Nên giờ tôi phải giữ ống hít bên mình mọi lúc.
Lizzie giữ một mảnh u tối bên mình.
Không, ngồi bên mình. Lại đây.
Bạn có thể mang chiếc túi xách này bên mình khi đi bất cứ đâu.
Bạn sẽ cần giữ hộ chiếu bên mình mọi lúc.
Thật đáng tiếc chúng ta không mang điện thoại theo bên mình.
Mọc lên bên mình, như một cái cây.
Hãy luôn giữ hành lý bên mình.
Tôi vẫn luôn giữ bức ảnh ấy bên mình.
Tôi muốn cô giữ nó bên mình.
Cậu Graham. Cậu và tôi cùng mang theo cái chết bên mình.
Nhưng này Lyra, hãy luôn giữ Máy Đo bên mình.
Cũng như thày thuốc đứng canh bên mình”.