ON THE GROUNDS THAT in Vietnamese translation

[ɒn ðə graʊndz ðæt]
[ɒn ðə graʊndz ðæt]
trên cơ sở rằng
on the basis that
on the grounds that
on the premise that
trên các căn cứ rằng
on the grounds that
trên nền tảng là
on the platform is
on the grounds that

Examples of using On the grounds that in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
have been expected from his local education authority, but he was refused support on the grounds that his father had not been a British citizen for long enough.
ông đã từ chối hỗ trợ trên các căn cứ mà cha ông đã không được một công dân Anh cho đủ dài.
Serious concerns regarding the ethics of growing biodiesel in developing countries and importing the fuel to Europe have been raised on the grounds that they may replace much needed food crops.
Mối lo ngại nghiêm trọng về đạo đức của việc trồng nhiên liệu sinh học ở các nước đang phát triển và nhập khẩu nhiên liệu tới châu Âu đã được đưa ra trên cơ sở đó cây nhiên liệu sinh học có thể thay thế cây lương thực rất cần thiết.
That's partly because Bavarians are equally opposed to market-skewing big government and monopolistic businesses, on the grounds that both stifle competition.
Điều này một phần bởi những người dân Bavaria đều phản đối việc chính phủ khống chế thị trường cũng như doanh nghiệp hoạt động độc quyền như nhau, trên cơ sở là cả hai đều ngăn việc cạnh tranh.
At whatever point you are rude to your body you are losing contact with reality, on the grounds that your body is your contact,
Bất kì khi nào bạn không tôn kính thân thể mình bạn đều bị mất tiếp xúc với thực tại, bởi vì thân thể bạn là nơi tiếp xúc của bạn,
The United States and other countries have defended the secrecy of the negotiations in part on the grounds that the government negotiators receive all the advice they need from 700 corporate advisors cleared to see the text.
Nước Mỹ và các nước khác đã bảo vệ sự bí mật của các cuộc đàm phán một phần trên cơ sở rằng các cuộc đàm phán của chính phủ nhận được tất cả sự tư vấn mà họ cần từ 700 cố vấn của các tập đoàn được thanh lọc để xem văn bản đó.
To justify a sinner on the grounds that he had made up his mind according to the plain facts would be to make salvation the result of the workings of a common law of the mind as applicable to Judas as to Paul.
Đoán xét một tội nhân trên nền tảng là anh ta đã quyết định dựa vào những sự thật rõ ràng sẽ biến sự cứu rỗi thành hậu quả những việc làm của một định luật chung của tâm trí như có thể áp dụng với Giu- đa hay Phao- lô.
He also ordered the Philippine Navy to cancel joint patrols with the U.S. Navy in the South China Sea, on the grounds that these activities could be construed by China as a provocative act and make it more difficult to peacefully resolve the territorial dispute.
Ông cũng ra lệnh cho Hải quân Philippines hủy tuần tra chung với Hải quân Mỹ ở Biển Đông, trên cơ sở rằng các hoạt động này có thể bị Trung Quốc coi như là một hành động khiêu khích và làm cho Manila gặp khó khăn hơn trong việc giải quyết hòa bình tranh chấp lãnh thổ.
This clause was objected to on the grounds that as people changed the license to reflect their name or organization it led to escalating advertising requirements when programs
Điều khoản này đã được phản đối trên cơ sở rằng mọi người đã thay đổi giấy phép để phản ánh tên
Father Lorenzo, who spent much of his life in Chicago, suffered a stroke in 1996, after which it seems that the archbishop took total control of his brother's part of the finances, on the grounds that Father Lorenzo was not able to do so.
Cha Lorenzo, một vị dành đa số đời mình ở Chicago, đã trải qua đột quị vào năm 1996, sau đó dường như đức tổng giám mục chiếm lấy toàn bộ quyền kiểm soát phần tài chính của anh trai, trên nền tảng là Cha Lorenzo không còn khả năng kiểm soát.
choice are very threatened, particularly on the grounds that the choice is truly two choices since you have to pick the tattoo and where to get it on your body.
đặc biệt là trên cơ sở rằng sự lựa chọn thực sự là hai lựa chọn vì bạn phải chọn hình xăm và nơi để có được nó trên cơ thể của bạn.
Italian media outlets published a lengthy letter the pontiff had written the founders, insisting that they reject a $1.2 million donation from the Argentine government on the grounds that seeking that kind of funding might lead them down a“slippery slope” of corruption.
Các phương tiện truyền thông của Ý đã công bố một bức thư dài ĐTC Phanxicô đã viết cho những người sáng lập, nhấn mạnh rằng họ phải từ chối khoản tài trợ trị giá 1,2 triệu đô la từ chính phủ Argentina trên cơ sở rằng việc tìm kiếm những nguồn tài trợ như vậy có thể sẽ khiến họ bị cuốn hút vào“ con dốc trơn trượt” của sự tham nhũng.
I know that it can be very'easy, under the intensive pressures of a campaign, for even well-lntentioned people m fall into shady tactics to rationalize this on the grounds that what is at stake is of such importance m the Nation that the end justifies the means.
Tôi biết rằng có thể rất“ dễ dàng, dưới áp lực mạnh mẽ của cuộc vận động tranh cử, ngay cả người có chủ ý tốt cũng rơi vào chiến thuật mờ ám- hợp lý hóa điều này trên cơ sở rằng những gì đang tranh chấp là quan trọng cho Quốc gia đến mức mục đích biện minh cho phương tiện.
I thought they would help us on crucial votes, despite the fact that their credentials were subject to challenge on the grounds that the delegation did not have as much racial, gender, and age diversity as
dù tư cách đại biểu của họ còn có thể bị xem xét lại trên cơ sở rằng đoàn đại biểu không mang tính đa dạng về chủng tộc,
It was started by the National Confectionery Industry Association as an"answer day" to Valentine's Day on the grounds that men should pay back the women who gave them chocolate
Nó được khởi xướng lần đầu bởi Hiệp hội công nghiệp bánh kẹo quốc gia( 全国飴菓子工業協同組合, Toàn Quốc Di Quả Tử Công nghiệp Hiệp Đồng Tổ Hợp) như là một" ngày trả lời" đối với ngày Valentine dựa trên cơ sở rằng người nam nên trả lại người
I know that it can be very easy, under the intensive pressures of a campaign, for even well-intentioned people to fall into shady tactics, to rationalize this on the grounds that what is at stake is of such importance to the Nation that the end justifies the means.
Tôi biết rằng có thể rất“ dễ dàng, dưới áp lực mạnh mẽ của cuộc vận động tranh cử, ngay cả người có chủ ý tốt cũng rơi vào chiến thuật mờ ám- hợp lý hóa điều này trên cơ sở rằng những gì đang tranh chấp là quan trọng cho Quốc gia đến mức mục đích biện minh cho phương tiện.
In 2007 an Argentine judge ordered her arrest over the forced disappearance of an activist in February 1976, on the grounds that the disappearance was authorized by her signing of decrees allowing Argentina's armed forces to take action against"subversives".
Năm 2007, một thẩm phán Argentina ra lệnh bắt giữ Isabel Perón với cáo buộc sự biến mất bắt buộc của một nhà hoạt động vào tháng 2 năm 1976, trên cơ sở là sự biến mất được ủy quyền ký kết nghị định cho phép các lực lượng vũ trang của Argentina có hành động chống lại" những kẻ lật đổ".
Had you mentioned Japan, asked me about its culture, you might even have detected a trace of imp atience enter my manner as I declared my ignorance on the grounds that I hadn't set foot in that country- not even for a holiday- since leaving it at the age of five.
Nếu nhắc đến Nhật Bản, hỏi tôi về văn hóa của đất nước ấy, có thể bạn sẽ nhận ra dấu hiệu của sự thiếu kiên nhẫn trong thái độ của tôi khi tôi tuyên bố mình không biết gì vì tôi chưa đặt chân lên đất nước ấy- cho một kỳ nghỉ cũng không- kể từ khi tôi lên năm.
Shortly after the law was passed, questions arose about the legal status of marriage to non-Spaniards after a Spaniard and an Indian national living in Catalonia were denied a marriage license on the grounds that India did not permit same-sex marriage.
Chẳng bao lâu sau khi điều luật được thông qua, nhiều câu hỏi được đưa ra về tình trạng hợp pháp của hôn nhân đối với người không phải Tây Ban Nha sau khi một người Tây Ban Nha và một người quốc tịch Ấn Độ sống ở Catalonia bị từ chối đăng ký kết hôn dựa trên cơ sở là Ấn Độ chưa công nhận hôn nhân đồng giới.
its proper conclusion would be palpable injustice; to justify a sinner on the grounds that he had made up his mind according to the plain facts would be to make salvation the result of the workings of a common law of the mind as applicable to Judas as to Paul.
đoán xét một tội nhân trên nền tảng là anh ta đã quyết định dựa vào những sự thật rõ ràng sẽ biến sự cứu rỗi thành hậu quả những việc làm của một định luật chung của tâm trí như có thể áp dụng với Giu- đa hay Phao- lô.
primarily on the grounds that if we did not build a commercial model that generated enough revenue to make the network self-supporting--that in the long term, the government would
dựa trên cơ sở là nếu chúng ta không xây dựng một mô hình thương mại có khả năng tạo ra đủ nguồn thu để mạng thông tin toàn cầu tự tồn tại
Results: 57, Time: 0.0484

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese