to the groupon the teaminto the categoryinto the poolon sectioninto pot
trên group
group
Examples of using
On the group
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The individual has an effect on the group, but the group also has an effect on the individual.
Cá nhân ảnh hưởng đến nhóm, và nhóm cũng ảnh hưởng lên cá nhân.
In 1998 it increased its activities and a number of bomb blasts in markets and restaurants in Kampala were blamed on the group.
Năm 1998 nhóm này gia tăng các hoạt động và một số vụ đánh bom tại các chợ và nhà hàng ở Kampala.
The attack on the group of military vehicles happened next to the US embassy during the morning rush hour.
Cuộc tấn công vào đoàn xe quân sự đã xảy ra bên cạnh Sứ quán Hoa Kỳ vào giờ cao điểm lúc buổi sáng.
We only want to operate on the group that will benefit from the surgery," Spechler explained.
Chúng tôi chỉ muốn hoạt động trong nhóm sẽ được hưởng lợi từ phẫu thuật", Spechler giải thích.
Affiliates receive commission based on the Group of their clients' selected Broker, as follows.
Các Đối tác nhận hoa hồng dựa trên Nhóm Broker được khách hàng lựa chọn như sau.
He would be a staple on the group, as well as the more common company at the time, OrangeGlo.
Anh ấy sẽ là một thành viên chính trong nhóm, cũng như công ty phổ biến hơn vào thời điểm đó, OrangeGlo.
Usually these insects feed on the group, one can clearly see in the photo one of such cases of group cannibalism.
Thông thường những con côn trùng này ăn một nhóm, một trong những trường hợp của nhóm ăn thịt đồng loại tương tự được nhìn thấy rõ trong ảnh.
There is a developmental continuum that depends on each skill/ability building on the group that develops before it.
Có một sự liên tục phát triển mà phụ thuộc vào mỗi kỹ năng/ khả năng xây dựng trên các nhóm phát triển trước khi nó.
Thailand for about three days and try to shed more light on the group.
tìm thêm thông tin về nhóm nghi phạm.
They exemplify a sense of team loyalty and both cheer on the group as a whole and help members who are experiencing difficulties.
Họ minh họa một cảm giác trung thành của đội và cả cổ vũ cho cả nhóm và giúp các thành viên đang gặp khó khăn.
The following image demonstrates the coordinate system transform that takes place when placing a translation of(100,100) on the group containing the graphic.
Các hình ảnh sau đây chứng tỏ hệ thống phối hợp chuyển đổi diễn ra khi đặt một bản dịch của( 100.100) vào các nhóm có chứa các đồ họa.
I somehow like facebook groups because each group member gets a notification once you publish on the group.
Group Facebook là 1 tính năng mạnh mẽ khác trên Facebook, bởi vì mỗi thành viên trong nhóm sẽ nhận được thông báo khi bạn đăng nội dung trên nhóm.
Unity springs from our common purpose, not from standards imposed on the group by a few well- meaning members.
Sự thống nhất xuất phát từ mục tiêu chung, không phải từ những tiêu chí mà một vài thành viên thiện ý cố áp đặt lên cả nhóm.
All 10 were assumed to be in hiding amid a state crackdown on the group since Mursi's ouster.
Tất cả 10 người này được cho là đang lẩn trốn giữa lúc chính phủ đàn áp nhóm Huynh đệ Hồi giáo kể từ khi ông Morsi bị lật đổ.
There are many mysterious powerups, which can be activated by clicking on it or clicking on the group which includes it.
Có rất nhiều năng lượng bí ẩn có thể được kích hoạt bằng cách nhấp vào nó hoặc nhấp vào các nhóm đó.
Unity springs from our common purpose, not from standards imposed on the group by a few well-meaning members.
Sự thống nhất xuất phát từ mục tiêu chung, không phải từ những tiêu chí mà một vài thành viên thiện ý cố áp đặt lên cả nhóm.
The majority of the moment, betting in sports is not simply betting on the group that will win the game.
Hầu hết thời gian, cá cược trong thể thao không chỉ là đặt cược vào đội sẽ giành chiến thắng trong trò chơi.
Look, I'm calling because you didn't reply on the group about JP's birthday.
Nghe này, em gọi điện vì chị không trả lời trên nhóm về sinh nhật của JP.
put a plastic cover on the group and wrap it in tape.
đặt một nắp nhựa trên nhóm và bọc nó trong băng.
human body to acyclovir, which has a selective effect on the group of Herpesviruses.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文