Examples of using Trong tổ chức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thông tin giữa các bộ phận khác nhau trong tổ chức.
Thực thi các nhiệm vụ trong tổ chức.
những người trong tổ chức đó.
Độ tin cậy của các thông tin tài chính trong tổ chức.
Định được ra ở các cấp thấp hơn trong tổ chức.
Phải có thời gian và cố gắng của mọi thành viên trong tổ chức.
Lên và chiều xuống trong tổ chức.
Các quy tắc nên đơn giản và được truyền đạt rộng rãi trong tổ chức.
Họ có giá trị nội tại và tầm quan trọng đối với những người trong tổ chức.
Gọi ai đó trong tổ chức.
Vâng, chỉ có một quy tắc kỷ luật trong tổ chức là.
Đều qua cái đầu này. Mỗi đô la trong tổ chức, mọi bí mật.
Tôi có hồ sơ về mọi thành viên trong tổ chức của Frank.
Có đủ điều kiện để huấn luyện các đội nhóm Action Learning trong tổ chức.
Họ có thể nhận thấy sự khó khăn gia tăng trong tổ chức hoặc lập kế hoạch.
Tầm quan trọng của công tác huấn luyện bay trong tổ chức huấn luyện đó?
Làm thế nào để phá vỡ các“ Silo” trong tổ chức?
Hoạt động vô đạo đức trong tổ chức.
Quan điểm của Carlzon tập trung vào việc làm cho mọi người trong tổ chức nhận thức được tầm quan trọng của những khoảnh khắc mà một khách hàng“ chạm vào” công ty.
truyền thông trong tổ chức sự kiện.