Examples of using Chức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lúc phát nổ, nó làm gián đoạn chức năng của mã di truyền.
Muốn biết tại sao tôi giao chức đó cho Annabelle?
Có lẽ đó là lý do tôi không lên chức được.
còn được lên chức.
Chức và số người tham gia thường rất đông.
Giám đốc Uber David Bonderman từ chức sau khi bình luận về phụ nữ.
Andrew McCabe FBI từ chức.
Đã đến lúc cần đánh giá lại năng lực của các cơ quan chức năng.
Vào ngày 20 tháng 6 năm 1948, Edward đã từ chức khỏi Dự án Edward Indiana.
Vào ngày 20 tháng 6 năm 1948, Edward đã từ chức khỏi Dự án Edward Indiana.
Ông Bolton( phải) nhậm chức vào tháng 4/ 2018,
Tuyên thệ nhậm chức trước Quốc hội.
Ông được đề nghị chức tổng thống của Israel và đã từ chối.
Trong bài diễn văn nhậm chức, Macron nói ông sẽ dành.
Ảnh: Ông Maduro tuyên thệ nhậm chức tại Caracas ngày 19/ 4/ 2013.
Victoria bịa ra chức đó Làm ơn.
Chức Danh: Technical Architect.
Macron còn muốn giảm bớt 120 ngàn công chức.
Tế bào sát thủ tự nhiên và chức năng trong hệ thống miễn dịch.
Khi ông có chức.