Examples of using Ban tổ chức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tại lễ khai mạc, ban tổ chức đã trao giải cho các đội chiến thắng tại vòng thi online đã tổ chức trong tháng 10.2017.
Để đảm bảo sự công bằng, Ban tổ chức sẽ không kéo dài thời gian phát vật dụng thi đấu hoặc đảm bảo tất cả các vận động viên đều nhận được đồ dùng của mình.
Ban Tổ chức đã trao 77 suất học bổng" Ước mơ của Thúy",
Theo anh Tuấn, mỗi ban tổ chức của chương trình lưu trú đều có một giá trị cốt lõi riêng.
Dịp này, Ban tổ chức lễ hội cũng đã trao chứng nhận cho các đơn vị, nhà tài trợ.
Đến tham dự cuộc thi năm nay, ban tổ chức vinh dự được đón tiếp sự góp mặt của.
Ban Tổ chức cho biết, ATC 2019 đã nhận được 125 bài tham luận từ hơn 420 diễn giả của 26 quốc gia trên thế giới.
được sở hữu hay kiểm soát bởi Ban tổ chức;
Hiện tại, ứng dụng đã sẵn sàng cho người dùng tải miễn phí trên website chính thức của Ban tổ chức www. huefestival. com và cửa hàng ứng dụng của Windows Phone.
Tại lễ trao giải, Ban tổ chức đã trao 17 giải khuyến khích,
Ngay sau lễ khai mạc, Lãnh đạo Bộ và Ban tổ chức Vietbuild Hà Nội lần 2- 2017 đã xuống thăm gian hàng.
Ngoài ra, Ban Tổ chức cũng gửi thư mời đến một số đoàn vận động viên các nước Thái Lan, Malaysia, Lào, Indonesia, Nhật Bản….
Vào ngày luyện tập thứ ba, họ bắt đầu gọi chúng tôi sau bữa trưa để đến buổi gặp riêng với Ban Tổ chức.
Nếu Trưởng ban tổ chức, Seneca Crane,
Ban Tổ chức sẽ chọn nhiều phim Việt Nam hơn để tham dự các chương trình, hạng mục lại Liên hoan.
nhưng trong buổi gặp riêng với Ban Tổ chức, hãy cho họ thấy cháu có thể làm gì.
Nếu Trưởng ban tổ chức, Seneca Crane,
Để đảm bảo sự công bằng, Ban tổ chức sẽ không kéo dài thời gian phát race- kit hoặc đảm bảo tất cả các vận động viên đều được nhận race- kit.
trong buổi gặp riêng với Ban Tổ chức, hãy cho họ thấy cháu có thể làm gì.
Ban tổ chức sự kiện có quyền thay đổi,