Examples of using Nơi tổ chức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Năm 1976, Oprah Winfrey chuyển tới Baltimore, Maryland, nơi tổ chức chương trình trò chuyện trên truyền hình People Are Talking.
Ngôi nhà 33- 35 đường Phan Bội Châu sẽ là nơi tổ chức các hoạt động theo chuyên đề và là trung tâm điều phối các hoạt động trên cả tuyến.
RDI tổ chức một sự kiện mua trong nhà vài lần một năm, nơi tổ chức các hội nghị bàn tròn về thông tin để giáo dục khách hàng của mình.
Đền Neuf hiện đang được sử dụng làm nơi tổ chức các sự kiện văn hóa như triển lãm nghệ thuật, các buổi hòa nhạc và hội nghị.
Năm 2017, Vatican là nơi tổ chức một cuộc thi công nghệ giữa các công ty khởi nghiệp với những nỗ lực phát triển giải pháp cho biến đổi khí hậu.
Trên đảo Koh Touch, có nhiều nơi tổ chức các chuyến đi lặn biển nơi họ đưa bạn đến những vị trí tốt trên đảo.
Ariyana Đà Nẵng còn là nơi tổ chức các sự kiến lớn tầm quốc gia
Nơi tổ chức thay đổi hàng năm,
Đức Thánh Cha đã đề nghị tại ngôi nhà của ngài, Santa Marta, là nơi tổ chức cuộc họp nhằm tìm cách vượt ra ngoài khía cạnh ngoại giao thuần túy.
Đặc biệt, đây còn là nơi tổ chức triển lãm,
Đó cũng chính là nơi tổ chức các trận đấu của Philippines ở AFF Cup 2018.
Đồng thời cũng là nơi tổ chức các lễ hội sôi động,
Cuối cùng, Singapore đã được chọn là nơi tổ chức cuộc gặp thượng đỉnh lịch sử.
Tôi rời khỏi nơi mà tôi gọi là nhà, nơi tổ chức tất cả những ước mơ
Inbox là nơi tổ chức để hoàn thành công việc
thư mời phát đi rồi mới biết nơi tổ chức không chứa nổi số khách mời.
đã được chọn làm nơi tổ chức lễ khai mạc
thậm chí đó là bãi biển Sunrise, một nơi tổ chức Tiệc Trăng Tròn trên đảo Koh Phangan.
Lâu đài được xây dựng hàng năm, và nó có thể cao ba tầng và là nơi tổ chức đám cưới và biểu diễn âm nhạc trực tiếp.
Tôi xin cảm ơn Hoa Kỳ và Triều Tiên đã chọn Việt Nam làm nơi tổ chức sự kiện có ý nghĩa lớn này.