ON THE WALL in Vietnamese translation

[ɒn ðə wɔːl]
[ɒn ðə wɔːl]
trên tường
on the wall
lên bức tường
on the wall
trên vách
on the wall
on the precipice
on the cliff
trên vách thành
on the wall
trên wall
on wall

Examples of using On the wall in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I lean on the wall, there for us.
Em dựa vào bức tường, nơi đó dành cho chúng ta.
Pictures on the wall that inspire me.
Trên tường, bức ảnh đánh động tôi.
On the wall screen it looks as if nothing is happening.
Nhìn vào bức tường giống như chưa có gì xảy ra.
It's on the wall right now.
Bây giờ nó đang ở trên tường.
On the wall.
Bám vào tường.
I saw men outside on the wall, preparing for battle.
Ta đã thấy nhiều người ngoài bức tường, chuẩn bị chiến đấu.
I saw men outside on the wall, preparing for battle.
Ta đã thấy con người ngoài bức tường, chuẩn bị chiến đấu.
I saw men outside, on the wall, preparing for battle.
Tôi thấy bọn lính bên ngoài bức tường, đang chuẩn bị chiến đấu.
C&H4AFFFF&}I saw men outside, on the wall, preparing for battle.
Tôi thấy bọn lính bên ngoài bức tường, đang chuẩn bị chiến đấu.
On the Wall. Here.
Tại Bức Tường. Ở đây.
I have seen people outside, on the wall, are preparing for battle.
Tôi thấy bọn lính bên ngoài bức tường, đang chuẩn bị chiến đấu.
Good steel is always needed on the Wall.
Bức Tường luôn cần thép tốt.
So I will kindle a fire on the wall of Rabbah.
Ta sẽ nhen lửa trong tường thành Rabbah.
The scorpion on the wall.
Từ Scorpions tới Bức Tường.
I hung a three month calendar on the wall.
tôi treo một tờ lịch ba tháng ở trên tường.
A number of community members have already appeared on the wall.
Rất đông chiến sĩ đã xuất hiện trên tường thành.
You know, we have men on the Wall whose mothers were whores.
Cậu biết đó, chúng ta có những người sống trên Tường Thành có mẹ là điếm.”.
That's what it means to be the Man on the Wall.
Đó là ý nghĩa để được là Man in the wall.
It's that first coat of paint on the wall.
Đây là lớp sơn đầu tiên của bức tường.
Save space by mounting your TV on the wall.
Tiết kiệm không gian khi treo tivi lên trên tường.
Results: 3470, Time: 0.0723

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese