Examples of using Phố wall in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người Mỹ đang trút cơn thịnh nộ của mình lên Phố Wall.
Những cụm từ mà chỉ dân phố Wall mới hiểu.
Trên thực tế, bạn sẽ đánh giá cao điều này như một anh chàng Phố Wall-.
Thời điểm 2011, các công ty công nghệ bị xem nhẹ ở phố Wall.
Sự sợ hãi tràn ngập phố Wall.
Jesse Livermore,“ con gấu” vĩ đại nhất phố Wall, đã tự sát.
Nỗi sợ hãi đang ám ảnh Phố Wall.
Ở đây tại bức tường" phố Wall và Broadway.
Cách chạm tay vào tên Phố Wall ấy?
Phải đập cửa Phố Wall.
Lời đồn về chúng tôi lan truyền khắp Phố Wall.
Chúng tôi là công ty đập cửa Phố Wall.
Phải đập cửa Phố Wall.
Chúng tôi phải đập cửa Phố Wall.
Thời báo Phố Wall dẫn lời nguồn tin cho biết Apple đang cùng với Sharp và Foxconn thử nghiệm thiết kế cho bộ tivi mới.
một trung gian Phố Wall cung cấp dịch vụ thanh toán bù trừ, sau khi đã phát hành biên nhận.”.
Theo thời báo Phố Wall, thiết kế nhà lấy cảm hứng từ những tòa nhà mà cặp đôi đã từng ghé thăm ở châu Âu- Ảnh: Thời báo Phố Wall. .
Ngay tại Mỹ, sau những cuộc biểu tình chiếm phố Wall( năm 2011), giới chính trị
Cần nhắc lại rằng ngày thứ Sáu, thời báo phố Wall nói rằng 2 quốc gia này vẫn chưa có một bản nháp về thỏa hiệp nào cả.
Buffett luôn lớn tiếng phê phán chỉ trích phố Wall, nhưng trong suốt khủng hoảng 2008 ông đã ủng hộ Goldman Sachs.