ON THE WAY BACK in Vietnamese translation

[ɒn ðə wei bæk]
[ɒn ðə wei bæk]
trên đường trở về
on the way back
en route back
on the return journey
on the back road
sailing back
on the drive back
trên đường trở lại
on the way back
back on the road
en route back
on the comeback trail
trên đường quay lại
on the way back
en route back
trên đường về lại
on the way back
trên con đường về
trên đường về nhé
on the way home
on the way back

Examples of using On the way back in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
On the way back, the same happened to His Highness a few times.
Có vài lần điện hạ cũng bị tình trạng như vậy. Trên đường trở về.
I made sure I got ahead of him on the towline on the way back.
Tôi bảo đảm đã đi trước hắn trên đường quay về.
Can I get ya something on the way back?
Tôi mua cho ông gì đó trên đường quay về nhé?
We will take care of it on the way back.
Ta sẽ xử lý chúng trên đường quay về.
On the way back, Rivers got ahead of the group,
Trên đường trở lại, Rivers đi trước nhóm,
On the way back here, every day,
Trên đường quay lại đây, mỗi ngày luôn,
Grab a bag of caramel corn on the way back to the office for dessert!
Lấy một túi ngô caramel trên đường trở lại văn phòng cho món tráng miệng!
On the way back to school a car pulled up next to me.
Khi đó tôi đang trên đường quay lại trường học thì một chiếc xe dừng ngay cạnh tôi.
On the way back to the monastery, I also realized,
Trên đường về lại tu viện,
On the way back to the landing[Spencer] said,‘Boy,
Trên đường trở lại nơi đậu thuyền,
On the way back to Washington, I stopped in Cape Cod to visit Tommy Caplan
Trên đường quay lại Washington, tôi ghé Mũi Cod thăm Tommy Caplan
On the way back in the big boat we popped champagne
Trên đường trở lại trên chiếc thuyền lớn,
only 2km far away My Khe beach on the way back to Quang Ngai.
chỉ cách bãi tắm Mỹ Khê hơn 2km trên đường về lại TP Quảng Ngãi.
On the way back, you will visit one of the small houses of the Red Dao minorities, who are very poor
Trên đường quay lại, bạn sẽ tới thăm một trong những ngôi nhà nhỏ của người Dao Đỏ,
she went to search for him and runs into Himura Kenshin on the way back to Kyoto.
bắt gặp Himura Kenshin đang trên đường trở lại Kyoto.
I tried to spot Darryl on the way back, but he could have been any of the five or six slumped people.
Tôi cố gắng tìm Darryl trên đường quay lại, nhưng nó có thể là bất cứ ai trong số năm hay sáu người đang vạ vật ở đó.
Team manager Oliver Bierhoff added on the decision:"Our job is to decide what's best for the team on the way back to the top of the world.
Quản lý đội Oliver Bierhoff nói thêm:“ Công việc của chúng tôi là quyết định những gì tốt nhất cho đội trên đường trở lại đỉnh thế giới.
One night, on the way back to the hotel my bus had to take an alternate route due to street closures.
Một đêm, khi đang trên đường quay lại khách sạn, chiếc xe buýt của tôi phải đi đường khác vì tuyến đường theo lộ trình đã bị phong tỏa.
Discovery has now performed the de-orbit burn and is on the way back to Earth.
Chiếc xe hiện đã vượt qua quỹ đạo của Hỏa Tinh, và đang trên đường quay lại quỹ đạo Trái Đất.
You want me pissing on every fencepost on the way back to Hemingford Home?
Cậu muốn tôi đái vào tất cả các cọc rào trên đường quay lại Hemingford Home chắc?
Results: 441, Time: 0.0611

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese