ON THEIR BACKS in Vietnamese translation

[ɒn ðeər bæks]
[ɒn ðeər bæks]
trên lưng
on the back
on his
dorsal
on horseback
on your
ngửa
face-up
backstroke
heads
back to back
tilt your
flat on the back

Examples of using On their backs in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I would advise our grandchildren to be born with very thick skins on their backs.”.
Tôi khuyên cháu chắt tôi nên sinh ra đời với da lưng rất dày.".
The constant bending, reaching, and walking can have long term effects on their backs, hips, and knees.
Việc uốn cong, tiếp cận và đi bộ liên tục có thể có tác động lâu dài lên lưng, hông và đầu gối.
buzzing round their ears, and the afternoon sun was burning on their backs.
mặt trời buổi trưa đang đốt nóng lưng họ.
This is google trying to put the literary world on their backs.
Đây là cố gắng của Google để đưa thế giới văn học lên trên lưng của mình.
we can ride on their backs.
chúng ta có thể cưỡi lên lưng chúng.
TRAVEL PORTRAITS- The Laborer- Laborers unload tons of tuna every day which they carry on their backs.
Chủ đề Travel Portraits- Tên tác phẩm: Người lao động- Những người lao động vác hàng tấn cá ngừ đại dương mỗi ngày trên lưng của họ.
carrying on their backs almost all they had.
mang theo trên lưng họ gần như tất cả những gì họ có.
sometimes even every day, toting whatever they had on their backs.
bất cứ gì họhọ tải trên lưng họ.
While besieging a castle, he offered to let the women inhabitants leave along with whatever they could carry on their backs.
Trong khi bao vây một lâu đài, ông đề nghị để cho các cư dân phụ nữ để lại cùng với bất cứ điều gì họ có thể mang trên lưng của họ.
as of last year, over half of new phone models have a dual camera on their backs.
hơn một nửa các mẫu điện thoại mới đều có camera kép ở mặt lưng.
The body of the riders could be seen on their backs, armed with swords and shields.
Thân thể của những hiệp sĩ có thể thấy được trên lưng chúng, trang bị kiếm và khiên.
All babies, including premature babies, should be put to bed on their backs, not on their stomachs.
Tất cả trẻ sơ sinh, bao gồm cả trẻ sinh non, nên được đặt nằm ngửa vào giường, không phải nằm sấp.
Jesus tattoo on their backs.
hình xăm Jesus trên lưng của họ.
Without toys, the children would wear blankets on their backs and pretend to be animals.
Không có đồ chơi, những đứɑ trẻ đó quàng khăn sau lưng và tưởng tượng mình là những loài động vật.
Women of the valley tribes are used to carry heavy loads on their backs.
Cả đàn ông lẫn đàn bà của bộ lạc đều quen với việc vận chuyển các trọng tải nặng nề sau lưng họ.
Those people pay hosting or streaming server and you want to make your site on their backs. Beautiful'Sun' from"Your.
Những người trả tiền lưu trữ hoặc streaming máy chủ và bạn muốn làm cho trang web của bạn trên lưng của họ. Beautiful" dum' partea" ta.
end of slavery and a period when slaves used to carry their masters on their backs.
giai đoạn những người hầu phải cõng chủ nhân của mình trên lưng.
want YouTube businesses or channels to make promotions and views on their backs.
kênh YouTube thực hiện quảng cáo và lượt xem trên lưng họ.
some had their mahouts or palanquins on their backs.
một số đã mahouts hoặc palanquins của họ trên lưng của họ.
more susceptible to injury, especially on their backs.
đặc biệt là ở lưng.
Results: 177, Time: 0.0596

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese